Bản dịch của từ Pole trong tiếng Việt

Pole

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pole (Noun)

pˈoʊl
pˈoʊl
01

Một miếng gỗ hoặc kim loại dài, mảnh, tròn, thường được sử dụng với một đầu đặt xuống đất để đỡ một vật gì đó.

A long, slender, rounded piece of wood or metal, typically used with one end placed in the ground as a support for something.

Ví dụ

The flag was waving on top of the pole in the park.

Lá cờ đang vẫy trên đỉnh cột trong công viên.

The streetlight pole illuminated the dark alleyway at night.

Cột đèn đường chiếu sáng con hẻm tối vào ban đêm.

She leaned against the pole while waiting for the bus.

Cô dựa vào cột trong khi chờ xe buýt.

The flag was hoisted high on the pole during the ceremony.

Cờ đã được nâng cao trên cột trong lễ.

The Maypole dance was a highlight of the community festival.

Vũ điệu cột tháng Năm là điểm nhấn của lễ hội cộng đồng.

02

Một trong hai vị trí (cực bắc hoặc cực nam) trên bề mặt trái đất (hoặc của thiên thể) là đầu phía bắc và phía nam của trục quay.

Either of the two locations (north pole or south pole) on the surface of the earth (or of a celestial object) which are the northern and southern ends of the axis of rotation.

Ví dụ

The explorer reached the North Pole after a long journey.

Nhà thám hiểm đã đến Bắc Cực sau một hành trình dài.

Scientists study the magnetic field at the South Pole.

Các nhà khoa học nghiên cứu từ trường ở Nam Cực.

The poles have extreme weather conditions and unique wildlife.

Các cực có điều kiện thời tiết khắc nghiệt và động vật hoang dã độc đáo.

People dream of visiting the North Pole to see polar bears.

Mọi người mơ ước đến Bắc Cực để thấy gấu Bắc Cực.

The South Pole expedition faced extreme cold weather conditions.

Cuộc thám hiểm Nam Cực đối mặt với điều kiện thời tiết lạnh cực.

03

Người bản xứ hoặc cư dân ba lan, hoặc người gốc ba lan.

A native or inhabitant of poland, or a person of polish descent.

Ví dụ

Anna is a pole who moved to the UK for work.

Anna là một người Ba Lan chuyển đến Vương quốc Anh để làm việc.

There are many poles living in Chicago.

Có rất nhiều người Ba Lan sống ở Chicago.

My friend's grandmother is of Polish descent.

Bà của bạn tôi là người gốc Ba Lan.

The pole celebrated Polish Independence Day with traditional food.

Người Ba Lan đã ăn mừng Ngày Độc lập Ba Lan với món ăn truyền thống.

She is proud of her heritage as a pole living abroad.

Cô ấy tự hào về di sản của mình là một người Ba Lan sống ở nước ngoài.

Dạng danh từ của Pole (Noun)

SingularPlural

Pole

Poles

Kết hợp từ của Pole (Noun)

CollocationVí dụ

Geomagnetic pole

Cực địa từ

The geomagnetic pole affects compass accuracy in navigation.

Cực địa từ ảnh hưởng tới độ chính xác của la bàn trong điều hướng.

Magnetic pole

Cực từ

The magnetic pole of society can shift due to cultural changes.

Cực từ xã hội có thể chuyển đổi do thay đổi văn hóa.

South pole

Nam cực

The expedition reached the south pole after a long journey.

Chuyến thám hiểm đến cực nam sau một hành trình dài.

Opposite pole

Cực đối lập

They are at the opposite pole when it comes to social issues.

Họ ở cực đối lập khi đề cập đến các vấn đề xã hội.

North pole

Cực bắc

The expedition reached the north pole last week.

Cuộc điều tra đạt tới cực bắc tuần trước.

Pole (Verb)

pˈoʊl
pˈoʊl
01

Đẩy (một chiếc thuyền) bằng cách đẩy một cái cột vào đáy sông, kênh hoặc hồ.

Propel (a boat) by pushing a pole against the bottom of a river, canal, or lake.

Ví dụ

In the social race, they pole the boat swiftly.

Trong cuộc đua xã hội, họ chèo thuyền nhanh chóng.

She poles the boat gracefully in the social competition.

Cô chèo thuyền một cách duyên dáng trong cuộc thi xã hội.

They pole to win the social rowing tournament.

Họ trụ cột để giành chiến thắng trong giải đấu chèo thuyền xã hội.

She poles her boat along the river to catch fish.

Cô ấy đẩy thuyền bằng cột dọc theo sông để bắt cá.

During the festival, they pole their canoes in the lake.

Trong lễ hội, họ đẩy thuyền bằng cột trên hồ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pole cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] For example, the South and North are infamous for their unyielding cold, to which a long exposure can adversely impact the physics of dwellers on these lands, and might even result in death in severe cases [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Remote environments with hostile natural conditions, like the South used to be out of bounds for the public [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with hostile conditions, such as the South used to be out of bounds for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Scientists discovered that this also causes temperature at the south and north to grow, leading to sea level rise and global warming [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Pole

Up the pole

ˈʌp ðə pˈoʊl

Say xỉn/ Say mềm

Intoxicated.

After drinking too much at the party, John was completely up the pole.

Sau khi uống quá nhiều tại bữa tiệc, John hoàn toàn say sỉn.

hˈaɪ mˈæn ˈɑn ðə tˈoʊtəm pˈoʊl

Người đứng đầu/ Người cầm trịch

The person at the top of the hierarchy; the person in charge of an organization.

She is the high man on the totem pole in our company.

Cô ấy là người đứng đầu trong tổ chức của chúng tôi.

Low man on the totem pole

lˈoʊ mˈæn ˈɑn ðə tˈoʊtəm pˈoʊl

Thấp cổ bé họng

The least important or lowest-ranking person of a group.

She always felt like the low man on the totem pole at work.

Cô luôn cảm thấy như người ít quan trọng nhất ở công ty.