Bản dịch của từ Rotation trong tiếng Việt

Rotation

Noun [U/C]

Rotation (Noun)

01

Việc chuyển giao một đặc quyền hoặc trách nhiệm cho mỗi thành viên trong nhóm theo một trình tự định kỳ thường xuyên.

The passing of a privilege or responsibility to each member of a group in a regularly recurring order.

Ví dụ

Rotation of leadership roles ensures equal participation in group projects.

Luân phiên vai trò lãnh đạo đảm bảo sự tham gia bình đẳng trong dự án nhóm.

Not having rotation of tasks can lead to unequal workload distribution.

Không có sự luân phiên nhiệm vụ có thể dẫn đến phân phối công việc không công bằng.

Is rotation of responsibilities among team members effective for collaboration?

Việc luân phiên trách nhiệm giữa các thành viên nhóm có hiệu quả cho sự hợp tác không?

02

Hành động quay quanh một trục hoặc tâm.

The action of rotating about an axis or centre.

Ví dụ

Rotation of leadership roles promotes diversity in social organizations.

Sự xoay vòng về vai trò lãnh đạo thúc đẩy đa dạng trong tổ chức xã hội.

Lack of rotation leads to stagnation and limited perspectives in social groups.

Thiếu sự xoay vòng dẫn đến tình trạng đình đốn và quan điểm hạn chế trong các nhóm xã hội.

Is rotation of responsibilities among members common in social clubs?

Việc xoay vòng trách nhiệm giữa các thành viên phổ biến trong các câu lạc bộ xã hội không?

Dạng danh từ của Rotation (Noun)

SingularPlural

Rotation

Rotations

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rotation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the reversible turbines are to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After the turbines, the water is released into a low-level reservoir for storage [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the reversible turbines start to backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum
[...] One possible solution may be for local governments to continually upgrade museums by artefacts and displays, in order to arouse more interest from locals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum

Idiom with Rotation

Không có idiom phù hợp