Bản dịch của từ Rotation trong tiếng Việt

Rotation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rotation (Noun)

ɹoʊtˈeɪʃn
ɹoʊtˈeɪʃn
01

Việc chuyển giao một đặc quyền hoặc trách nhiệm cho mỗi thành viên trong nhóm theo một trình tự định kỳ thường xuyên.

The passing of a privilege or responsibility to each member of a group in a regularly recurring order.

Ví dụ

Rotation of leadership roles ensures equal participation in group projects.

Luân phiên vai trò lãnh đạo đảm bảo sự tham gia bình đẳng trong dự án nhóm.

Not having rotation of tasks can lead to unequal workload distribution.

Không có sự luân phiên nhiệm vụ có thể dẫn đến phân phối công việc không công bằng.

Is rotation of responsibilities among team members ef