Bản dịch của từ Rotating trong tiếng Việt

Rotating

Adjective Verb

Rotating (Adjective)

01

Di chuyển theo đường tròn quanh một điểm hoặc trục trung tâm.

Moving in a circle around a central point or axis.

Ví dụ

The rotating schedule at work keeps things interesting.

Lịch trực xoay tại công việc giữ mọi thứ thú vị.

The rotating art exhibit features local artists every month.

Triển lãm nghệ thuật xoay giới thiệu các nghệ sĩ địa phương hàng tháng.

The rotating committee members ensure diverse perspectives are considered.

Các thành viên ủy ban xoay đảm bảo các quan điểm đa dạng được xem xét.

Rotating (Verb)

ɹˈoʊteɪtɪŋ
ɹˈoʊteɪtɪŋ
01

Di chuyển hoặc gây ra chuyển động theo vòng tròn quanh một điểm hoặc trục trung tâm.

Move or cause to move in a circle around a central point or axis.

Ví dụ

The students were rotating in a circle during the dance class.

Các học sinh đang xoay tròn trong lớp nhảy.

The volunteers rotate shifts at the community center every week.

Các tình nguyện viên luân phiên ca tại trung tâm cộng đồng hàng tuần.

The employees rotate seating arrangements at the team-building workshop.

Các nhân viên thay đổi sắp xếp chỗ ngồi tại hội thảo xây dựng đội nhóm.

Dạng động từ của Rotating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rotate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rotated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rotated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rotates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rotating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rotating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the reversible turbines are to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] After the turbines, the water is released into a low-level reservoir for storage [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the reversible turbines start to backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum
[...] One possible solution may be for local governments to continually upgrade museums by artefacts and displays, in order to arouse more interest from locals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museum

Idiom with Rotating

Không có idiom phù hợp