Bản dịch của từ Pushing trong tiếng Việt

Pushing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pushing (Verb)

pˈʊʃɪŋ
pˈʊʃɪŋ
01

Hành động dùng vũ lực để đẩy một vật gì đó ra xa mình.

The act of applying force to move something away from oneself

Ví dụ

The protesters are pushing for social justice in our community.

Các nhà hoạt động đang thúc đẩy công bằng xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.

They are not pushing their agenda on others at the meeting.

Họ không đang thúc đẩy chương trình của mình lên người khác trong cuộc họp.

Are the activists pushing for change in local policies effectively?

Các nhà hoạt động có đang thúc đẩy sự thay đổi trong chính sách địa phương hiệu quả không?

02

Hành động thúc đẩy hoặc ủng hộ cho một điều gì đó.

The act of promoting or advocating for something

Ví dụ

They are pushing for better mental health services in schools.

Họ đang thúc đẩy dịch vụ sức khỏe tâm thần tốt hơn trong trường học.

The activists are not pushing for change without community support.

Các nhà hoạt động không thúc đẩy thay đổi mà không có sự hỗ trợ của cộng đồng.

Are you pushing for more awareness about climate change?

Bạn có đang thúc đẩy nhận thức nhiều hơn về biến đổi khí hậu không?

03

Dùng lực để ép hoặc đẩy một vật gì đó vào.

To press or thrust against something with force

Ví dụ

They are pushing for social reforms in the community center.

Họ đang thúc đẩy cải cách xã hội tại trung tâm cộng đồng.

The activists are not pushing hard enough for change.

Các nhà hoạt động không đang thúc đẩy đủ mạnh mẽ cho sự thay đổi.

Are they pushing their agenda in the local council meeting?

Họ có đang thúc đẩy chương trình của mình trong cuộc họp hội đồng địa phương không?

Pushing (Noun)

01

Hành động dùng vũ lực để đẩy một vật gì đó ra xa mình.

The action of applying force to move something away from oneself

Ví dụ

The pushing of community members helped build the new park in 2023.

Hành động đẩy của các thành viên cộng đồng đã giúp xây dựng công viên mới vào năm 2023.

The group is not pushing for changes in local social policies.

Nhóm không đang đẩy mạnh thay đổi trong các chính sách xã hội địa phương.

Is the pushing for social justice effective in today's society?

Việc đẩy mạnh công bằng xã hội có hiệu quả trong xã hội ngày nay không?

02

Một hành động thúc đẩy hoặc khuyến khích mang tính vật lý hoặc ẩn dụ.

A physical or metaphorical act of advancing or encouraging

Ví dụ

The pushing for equality is vital in modern social movements.

Sự thúc đẩy bình đẳng là rất quan trọng trong các phong trào xã hội hiện đại.

The pushing for change did not happen overnight.

Sự thúc đẩy thay đổi không xảy ra chỉ sau một đêm.

Is the pushing for social justice effective in our community?

Liệu sự thúc đẩy công lý xã hội có hiệu quả trong cộng đồng của chúng ta không?

03

Nỗ lực khuyến khích hoặc thúc đẩy một điều gì đó.

An effort to encourage or promote something

Ví dụ

The community is pushing for better recycling programs in our city.

Cộng đồng đang thúc đẩy các chương trình tái chế tốt hơn ở thành phố.

They are not pushing for more parks in the neighborhood.

Họ không đang thúc đẩy thêm công viên trong khu phố.

Is the organization pushing for social justice reforms this year?

Tổ chức có đang thúc đẩy cải cách công bằng xã hội năm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pushing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of will be likely to help them thrive when they become more mature [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It fuels a cycle of consumerism, people to endlessly buy the newest items, which can lead to financial difficulties and a perpetual chase of recent trends [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] As a consequence, the removal of trees and other types of vegetation reduces the availability of food and shelter for animals, which leads to their loss of habitats, thus them to the verge of extinction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Of the game, you have to the button to create a force inside the water screen to the many strings strewn at the bottom upwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Pushing

Pushing up (the) daisies

pˈʊʃɨŋ ˈʌp ðə dˈeɪziz

Về chầu ông bà ông vải/ Đi gặp ông bà/ Nằm xuống đất mẹ

Dead and buried.

After the tragic accident, he was pushing up daisies.

Sau tai nạn đau lòng, anh ta đã chết và được chôn cất.

Thành ngữ cùng nghĩa: six feet under...