Bản dịch của từ Totem trong tiếng Việt

Totem

Noun [U/C]

Totem (Noun)

tˈoʊtəmz
tˈoʊtəmz
01

Một vật thể hoặc một hiện tượng tự nhiên được tôn kính như một biểu tượng hoặc biểu tượng của một nhóm hoặc dòng tộc.

An object or a natural phenomenon that is revered as a symbol or an emblem of a group or clan.

Ví dụ

The totem of our tribe is the eagle.

Biểu tượng của bộ tộc chúng tôi là con đại bàng.

Not every culture has a traditional totem.

Không phải mọi văn hóa đều có biểu tượng truyền thống.

Is the concept of totem important in your society?

Khái niệm về biểu tượng có quan trọng trong xã hội của bạn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Totem

Low man on the totem pole

lˈoʊ mˈæn ˈɑn ðə tˈoʊtəm pˈoʊl

Thấp cổ bé họng

The least important or lowest-ranking person of a group.

She always felt like the low man on the totem pole at work.

Cô luôn cảm thấy như người ít quan trọng nhất ở công ty.

hˈaɪ mˈæn ˈɑn ðə tˈoʊtəm pˈoʊl

Người đứng đầu/ Người cầm trịch

The person at the top of the hierarchy; the person in charge of an organization.

She is the high man on the totem pole in our company.

Cô ấy là người đứng đầu trong tổ chức của chúng tôi.