Bản dịch của từ South trong tiếng Việt

South

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb

South (Adjective)

01

Nằm hướng, gần hoặc hướng về phía nam.

Lying towards near or facing the south.

Ví dụ

She prefers living in the south of the city.

Cô ấy thích sống ở phía nam thành phố.

It's not common for people in the north to visit the south.

Việc người ở phía bắc thăm phía nam không phổ biến.

Is the south considered more laid-back compared to the north?

Phía nam có được coi là thoải mái hơn so với phía bắc không?

She prefers living in the south of the city.

Cô ấy thích sống ở phía nam thành phố.

It is not common to find south-facing houses in this area.

Không phổ biến để tìm nhà hướng về phía nam ở khu vực này.

02

Nằm hướng, gần hoặc hướng về phía nam.

Lying towards near or facing the south.

Ví dụ

The south side of the city has many parks and schools.

Phía nam của thành phố có nhiều công viên và trường học.

The south region does not experience heavy snowfall in winter.

Khu vực phía nam không có tuyết rơi nặng trong mùa đông.

Is the south area more populated than the north area?

Khu vực phía nam có đông dân hơn khu vực phía bắc không?

The southern region of the country is known for its warm climate.

Khu vực phía nam của đất nước nổi tiếng với khí hậu ấm áp.

The northern cities are colder compared to the south.

Các thành phố phía bắc lạnh hơn so với phía nam.

03

Nằm hướng, gần hoặc quay mặt về hướng nam.

Lying towards near or facing the south.

Ví dụ

The southern region of the country is known for its warm climate.

Vùng phía nam của đất nước nổi tiếng với khí hậu ấm áp.

The northern cities are colder compared to the south.

Các thành phố phía bắc lạnh hơn so với phía nam.

Is it true that the southern provinces have more sunny days?

Liệu rằng các tỉnh miền nam có nhiều ngày nắng hơn không?

04

Của hoặc biểu thị phần phía nam của một khu vực, thành phố, quốc gia hoặc cư dân của nó.

Of or denoting the southern part of an area city or country or its inhabitants.

Ví dụ

She is from the south of the country.

Cô ấy đến từ phía nam của quốc gia.

He doesn't have many friends from the south.

Anh ấy không có nhiều bạn từ phía nam.

Are there any famous writers from the south?

Có bao nhiêu nhà văn nổi tiếng từ phía nam không?

05

Của hoặc biểu thị phần phía nam của một khu vực, thành phố hoặc quốc gia hoặc cư dân của nó.

Of or denoting the southern part of an area city or country or its inhabitants.

Ví dụ

She is from the south of the city.

Cô ấy đến từ phía nam của thành phố.

The essay topic was not related to the south.

Chủ đề bài luận không liên quan đến phía nam.

Is the south region known for its warm climate?

Vùng phía nam có nổi tiếng với khí hậu ấm áp không?

06

Nằm về phía, gần hoặc hướng về phía nam.

Lying towards near or facing the south.

Ví dụ

The southern region of the country is known for its warm climate.

Vùng phía nam của đất nước nổi tiếng với khí hậu ấm áp.

The northern and western parts are not as warm as the south.

Các phần phía bắc và phía tây không ấm như phía nam.

Is the southern part of the city the best place to live?

Phần phía nam của thành phố có phải là nơi sống tốt nhất không?

She prefers living in the south because of the warm weather.

Cô ấy thích sống ở phía nam vì thời tiết ấm áp.

The lack of job opportunities in the south is discouraging for many.

Sự thiếu cơ hội việc làm ở phía nam làm nhiều người nản lòng.

07

Thuộc hoặc biểu thị phần phía nam của một khu vực, thành phố, quốc gia hoặc cư dân ở đó.

Of or denoting the southern part of an area city or country or its inhabitants.

Ví dụ

The south side of the city is known for its warm weather.

Phía nam của thành phố nổi tiếng với thời tiết ấm áp.

The north side is colder, but the south is always sunny.

Phía bắc lạnh hơn, nhưng phía nam luôn nắng.

Is the south part of the country more populated than the north?

Phần phía nam của đất nước có đông dân hơn phía bắc không?

She lives in the south part of the city.

Cô ấy sống ở phần nam của thành phố.

The north side is more crowded than the south side.

Phía bắc đông hơn phía nam.

South (Noun)

01

Phần phía nam của thế giới hoặc của một quốc gia, khu vực hoặc thị trấn cụ thể.

The southern part of the world or of a specified country region or town.

Ví dụ

The south of Vietnam is known for its tropical climate.

Phía nam của Việt Nam nổi tiếng với khí hậu nhiệt đới.

The south does not receive as much rainfall as the north.

Phía nam không nhận được nhiều mưa như phía bắc.

Is the south of the country more developed than the north?

Phía nam của đất nước có phát triển hơn phía bắc không?

The south of the city is known for its warm climate.

Phía nam thành phố nổi tiếng với khí hậu ấm áp.

She prefers living in the south rather than the north.

Cô ấy thích sống ở phía nam hơn là phía bắc.

02

Người chơi ngồi đối diện và hợp tác với hướng bắc.

The player sitting opposite and partnering north.

Ví dụ

The south player helped North win the game last Saturday.

Người chơi phía nam đã giúp Bắc thắng trận vào thứ Bảy tuần trước.

The south player did not score any points during the match.

Người chơi phía nam đã không ghi điểm nào trong trận đấu.

Is the south player ready for the upcoming tournament next month?

Người chơi phía nam đã sẵn sàng cho giải đấu sắp tới vào tháng sau chưa?

03

Hướng về điểm của đường chân trời 90° theo chiều kim đồng hồ từ phía đông hoặc điểm trên chính đường chân trời.

The direction towards the point of the horizon 90° clockwise from east or the point on the horizon itself.

Ví dụ

The city lies south of the river, near the new park.

Thành phố nằm ở phía nam con sông, gần công viên mới.

The school is not located south of the main street.

Trường học không nằm ở phía nam đường chính.

Is the community center situated south of the library?

Trung tâm cộng đồng có nằm ở phía nam thư viện không?

04

Hướng về điểm chân trời, chếch 90° theo chiều kim đồng hồ từ phía đông, hoặc điểm trên chính đường chân trời.

The direction towards the point of the horizon 90° clockwise from east or the point on the horizon itself.

Ví dụ

She lives in the south of the city.

Cô ấy sống ở phía nam thành phố.

The lack of jobs in the south is a concern.

Sự thiếu việc làm ở phía nam là một vấn đề lo lắng.

Do you prefer the north or the south for vacation?

Bạn thích phía bắc hay phía nam cho kỳ nghỉ?

05

Người chơi ngồi đối diện và bắt cặp với hướng bắc.

The player sitting opposite and partnering north.

Ví dụ

She always sits at the south position during bridge games.

Cô ấy luôn ngồi ở vị trí phía nam trong các trò chơi bài.

It is not ideal to have the south player distracted during the game.

Không lý tưởng khi người chơi ở vị trí phía nam bị phân tâm trong trò chơi.

Does the south partner usually bid aggressively in your group?

Người đối tác ở vị trí phía nam thường hay đấu giá mạnh trong nhóm của bạn không?

06

Phần phía nam của thế giới hoặc của một quốc gia, khu vực hoặc thị trấn cụ thể.

The southern part of the world or of a specified country region or town.

Ví dụ

Living in the south can be more relaxed and laid-back.

Sống ở phía nam có thể thoải mái và dễ chịu hơn.

She prefers not to travel to the south due to the heat.

Cô ấy thích không đi du lịch về phía nam vì nóng.

Have you ever visited the south of the country?

Bạn đã từng thăm phía nam của đất nước chưa?

She lives in the south of the city.

Cô ấy sống ở phía nam của thành phố.

The IELTS test center is not located in the south.

Trung tâm kiểm tra IELTS không nằm ở phía nam.

07

Hướng về điểm chân trời, góc 90° theo chiều kim đồng hồ từ phía đông, hoặc điểm trên chính đường chân trời.

The direction towards the point of the horizon 90° clockwise from east or the point on the horizon itself.

Ví dụ

The south of the city is known for its warm climate.

Phía nam thành phố nổi tiếng với khí hậu ấm áp.

She never travels to the south due to her fear of heat.

Cô ấy không bao giờ đi du lịch về phía nam vì sợ nóng.

Do you prefer living in the north or the south of town?

Bạn thích sống ở phía bắc hay phía nam của thị trấn?

The school is located in the south of the city.

Trường học nằm ở phía nam của thành phố.

She never travels to the south during the winter.

Cô ấy không bao giờ đi du lịch về phía nam vào mùa đông.

Dạng danh từ của South (Noun)

SingularPlural

South

-

South (Adverb)

01

Đến hoặc hướng về phía nam.

To or towards the south.

Ví dụ

She traveled south to visit her relatives in Florida.

Cô ấy đã đi về phía nam để thăm người thân ở Florida.

He didn't go south for the conference due to bad weather.

Anh ấy không đi về phía nam cho hội nghị vì thời tiết xấu.

Did they plan to head south for the upcoming social event?

Họ có dự định đi về phía nam cho sự kiện xã hội sắp tới không?

02

Dưới đây (một số tiền cụ thể, chi phí, v.v.)

Below a particular amount cost etc.

Ví dụ

Living in the city is expensive, but living in the south is cheaper.

Sống ở thành phố đắt đỏ, nhưng sống ở phía nam rẻ hơn.

She doesn't want to move south because it's more affordable.

Cô ấy không muốn chuyển xuống phía nam vì nó rẻ hơn.

Is it true that housing prices are lower in the south?

Liệu giá nhà ở phía nam có thấp hơn không?

03

Bên dưới (số lượng cụ thể, chi phí, v.v.)

Below a particular amount cost etc.

Ví dụ

Living in the city is expensive, but living in the south is cheaper.

Sống ở thành phố đắt đỏ, nhưng sống ở phía nam rẻ hơn.

She doesn't want to move to the south because it's too hot.

Cô ấy không muốn chuyển đến phía nam vì nó quá nóng.

Is it true that housing prices are lower in the south?

Liệu giá nhà ở phía nam có thấp hơn không?

Living in the city is expensive, but living in the south is cheaper.

Sống ở thành phố đắt đỏ, nhưng sống ở phía nam rẻ hơn.

She couldn't afford to study abroad, so she decided to stay south.

Cô ấy không đủ khả năng để học ở nước ngoài, vì vậy cô ấy quyết định ở lại phía nam.

04

Về phía nam hoặc hướng về phía nam.

To or towards the south.

Ví dụ

She always travels south during the summer for vacation.

Cô ấy luôn đi về phía nam vào mùa hè để nghỉ mát.

He never faces south when giving presentations in IELTS speaking.

Anh ấy không bao giờ nhìn về phía nam khi thuyết trình trong phần nói của IELTS.

Do you prefer living in the south for a social experiment?

Bạn có thích sống ở phía nam cho một thí nghiệm xã hội không?

I always prefer to travel south during my vacation.

Tôi luôn thích đi du lịch về phía nam trong kỳ nghỉ của mình.

She never looks for job opportunities in the south.

Cô ấy không bao giờ tìm kiếm cơ hội việc làm ở phía nam.

South (Verb)

01

Di chuyển về phía nam.

Move towards the south.

Ví dụ

She always prefers to travel south during the winter holidays.

Cô ấy luôn thích đi du lịch về phía nam vào những ngày nghỉ đông.

He never heads south for business meetings due to personal reasons.

Anh ấy không bao giờ đi về phía nam để tham dự các cuộc họp công việc vì lý do cá nhân.

Do you plan to move south after finishing your IELTS exam?

Bạn có dự định chuyển đến phía nam sau khi hoàn thành kỳ thi IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng South cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] To the of the bridge, more houses were also built along the main road [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At the same time, East ranked second, with the expense amounting to around 31 thousand pounds, followed by West and North West, with the figures being 27 thousand pounds and 20 thousand pounds, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] Orange exports were the highest, with Africa exporting just over 1 million metric tons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] Additionally, there were 2 areas for bookshelves to the North and of the library 5 years ago; however, the one to the as well as the desk for computers in the North East corner has been converted into desks for student's laptops [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017

Idiom with South

Không có idiom phù hợp