Bản dịch của từ South trong tiếng Việt
South
South (Adjective)
She prefers living in the south of the city.
Cô ấy thích sống ở phía nam thành phố.
It's not common for people in the north to visit the south.
Việc người ở phía bắc thăm phía nam không phổ biến.
Is the south considered more laid-back compared to the north?
Phía nam có được coi là thoải mái hơn so với phía bắc không?
She prefers living in the south of the city.
Cô ấy thích sống ở phía nam thành phố.
It is not common to find south-facing houses in this area.
Không phổ biến để tìm nhà hướng về phía nam ở khu vực này.
She is from the south of the country.
Cô ấy đến từ phía nam của quốc gia.
He doesn't have many friends from the south.
Anh ấy không có nhiều bạn từ phía nam.
Are there any famous writers from the south?
Có bao nhiêu nhà văn nổi tiếng từ phía nam không?
South (Noun)
The south of Vietnam is known for its tropical climate.
Phía nam của Việt Nam nổi tiếng với khí hậu nhiệt đới.
The south does not receive as much rainfall as the north.
Phía nam không nhận được nhiều mưa như phía bắc.
Is the south of the country more developed than the north?
Phía nam của đất nước có phát triển hơn phía bắc không?
The south of the city is known for its warm climate.
Phía nam thành phố nổi tiếng với khí hậu ấm áp.
She prefers living in the south rather than the north.
Cô ấy thích sống ở phía nam hơn là phía bắc.
Người chơi ngồi đối diện và hợp tác với hướng bắc.
The player sitting opposite and partnering north.
The south player helped North win the game last Saturday.
Người chơi phía nam đã giúp Bắc thắng trận vào thứ Bảy tuần trước.
The south player did not score any points during the match.
Người chơi phía nam đã không ghi điểm nào trong trận đấu.
Is the south player ready for the upcoming tournament next month?
Người chơi phía nam đã sẵn sàng cho giải đấu sắp tới vào tháng sau chưa?
The city lies south of the river, near the new park.
Thành phố nằm ở phía nam con sông, gần công viên mới.
The school is not located south of the main street.
Trường học không nằm ở phía nam đường chính.
Is the community center situated south of the library?
Trung tâm cộng đồng có nằm ở phía nam thư viện không?
Dạng danh từ của South (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
South | - |
South (Adverb)
Đến hoặc hướng về phía nam.
To or towards the south.
She traveled south to visit her relatives in Florida.
Cô ấy đã đi về phía nam để thăm người thân ở Florida.
He didn't go south for the conference due to bad weather.
Anh ấy không đi về phía nam cho hội nghị vì thời tiết xấu.
Did they plan to head south for the upcoming social event?
Họ có dự định đi về phía nam cho sự kiện xã hội sắp tới không?
Dưới đây (một số tiền cụ thể, chi phí, v.v.)
Below a particular amount cost etc.
Living in the city is expensive, but living in the south is cheaper.
Sống ở thành phố đắt đỏ, nhưng sống ở phía nam rẻ hơn.
She doesn't want to move south because it's more affordable.
Cô ấy không muốn chuyển xuống phía nam vì nó rẻ hơn.
Is it true that housing prices are lower in the south?
Liệu giá nhà ở phía nam có thấp hơn không?
South (Verb)
Di chuyển về phía nam.
Move towards the south.
She always prefers to travel south during the winter holidays.
Cô ấy luôn thích đi du lịch về phía nam vào những ngày nghỉ đông.
He never heads south for business meetings due to personal reasons.
Anh ấy không bao giờ đi về phía nam để tham dự các cuộc họp công việc vì lý do cá nhân.
Do you plan to move south after finishing your IELTS exam?
Bạn có dự định chuyển đến phía nam sau khi hoàn thành kỳ thi IELTS không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp