Bản dịch của từ South trong tiếng Việt

South

Adjective Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

South (Adjective)

01

Nằm hướng, gần hoặc hướng về phía nam.

Lying towards near or facing the south.

Ví dụ

She prefers living in the south of the city.

Cô ấy thích sống ở phía nam thành phố.

It's not common for people in the north to visit the south.

Việc người ở phía bắc thăm phía nam không phổ biến.

Is the south considered more laid-back compared to the north?

Phía nam có được coi là thoải mái hơn so với phía bắc không?

She prefers living in the south of the city.

Cô ấy thích sống ở phía nam thành phố.

It is not common to find south-facing houses in this area.

Không phổ biến để tìm nhà hướng về phía nam ở khu vực này.

02

Của hoặc biểu thị phần phía nam của một khu vực, thành phố, quốc gia hoặc cư dân của nó.

Of or denoting the southern part of an area city or country or its inhabitants.

Ví dụ

She is from the south of the country.

Cô ấy đến từ phía nam của quốc gia.

He doesn't have many friends from the south.

Anh ấy không có nhiều bạn từ phía nam.

Are there any famous writers from the south?

Có bao nhiêu nhà văn nổi tiếng từ phía nam không?

South (Noun)

01

Phần phía nam của thế giới hoặc của một quốc gia, khu vực hoặc thị trấn cụ thể.

The southern part of the world or of a specified country region or town.

Ví dụ

The south of Vietnam is known for its tropical climate.

Phía nam của Việt Nam nổi tiếng với khí hậu nhiệt đới.

The south does not receive as much rainfall as the north.

Phía nam không nhận được nhiều mưa như phía bắc.

Is the south of the country more developed than the north?

Phía nam của đất nước có phát triển hơn phía bắc không?

The south of the city is known for its warm climate.

Phía nam thành phố nổi tiếng với khí hậu ấm áp.

She prefers living in the south rather than the north.

Cô ấy thích sống ở phía nam hơn là phía bắc.

02

Người chơi ngồi đối diện và hợp tác với hướng bắc.

The player sitting opposite and partnering north.

Ví dụ

The south player helped North win the game last Saturday.

Người chơi phía nam đã giúp Bắc thắng trận vào thứ Bảy tuần trước.

The south player did not score any points during the match.

Người chơi phía nam đã không ghi điểm nào trong trận đấu.

Is the south player ready for the upcoming tournament next month?

Người chơi phía nam đã sẵn sàng cho giải đấu sắp tới vào tháng sau chưa?

03

Hướng về điểm của đường chân trời 90° theo chiều kim đồng hồ từ phía đông hoặc điểm trên chính đường chân trời.

The direction towards the point of the horizon 90° clockwise from east or the point on the horizon itself.

Ví dụ

The city lies south of the river, near the new park.

Thành phố nằm ở phía nam con sông, gần công viên mới.

The school is not located south of the main street.

Trường học không nằm ở phía nam đường chính.

Is the community center situated south of the library?

Trung tâm cộng đồng có nằm ở phía nam thư viện không?

Dạng danh từ của South (Noun)

SingularPlural

South

-

South (Adverb)

01

Đến hoặc hướng về phía nam.

To or towards the south.

Ví dụ

She traveled south to visit her relatives in Florida.

Cô ấy đã đi về phía nam để thăm người thân ở Florida.

He didn't go south for the conference due to bad weather.

Anh ấy không đi về phía nam cho hội nghị vì thời tiết xấu.

Did they plan to head south for the upcoming social event?

Họ có dự định đi về phía nam cho sự kiện xã hội sắp tới không?

02

Dưới đây (một số tiền cụ thể, chi phí, v.v.)

Below a particular amount cost etc.

Ví dụ

Living in the city is expensive, but living in the south is cheaper.

Sống ở thành phố đắt đỏ, nhưng sống ở phía nam rẻ hơn.

She doesn't want to move south because it's more affordable.

Cô ấy không muốn chuyển xuống phía nam vì nó rẻ hơn.

Is it true that housing prices are lower in the south?

Liệu giá nhà ở phía nam có thấp hơn không?

South (Verb)

01

Di chuyển về phía nam.

Move towards the south.

Ví dụ

She always prefers to travel south during the winter holidays.

Cô ấy luôn thích đi du lịch về phía nam vào những ngày nghỉ đông.

He never heads south for business meetings due to personal reasons.

Anh ấy không bao giờ đi về phía nam để tham dự các cuộc họp công việc vì lý do cá nhân.

Do you plan to move south after finishing your IELTS exam?

Bạn có dự định chuyển đến phía nam sau khi hoàn thành kỳ thi IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng South cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] To the of the bridge, more houses were also built along the main road [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At the same time, East ranked second, with the expense amounting to around 31 thousand pounds, followed by West and North West, with the figures being 27 thousand pounds and 20 thousand pounds, respectively [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
[...] Orange exports were the highest, with Africa exporting just over 1 million metric tons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017
[...] Additionally, there were 2 areas for bookshelves to the North and of the library 5 years ago; however, the one to the as well as the desk for computers in the North East corner has been converted into desks for student's laptops [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 9/9/2017

Idiom with South

Không có idiom phù hợp