Bản dịch của từ Floor trong tiếng Việt

Floor

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Floor (Noun Countable)

flɔːr
flɔːr
01

Sàn nhà.

Floor.

Ví dụ

The dance floor was crowded with people.

Sàn nhảy đông người.

She spilled juice on the wooden floor.

Cô ấy làm đổ nước trái cây lên sàn gỗ.

The office floor has a new carpet installed.

Sàn văn phòng có thảm mới được lắp đặt.

Kết hợp từ của Floor (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Second floor

Tầng hai

The meeting room is on the second floor.

Phòng họp ở tầng hai.

Floor (Noun)

flˈɔɹ
floʊɹ
01

(trong hội đồng lập pháp) phần của ngôi nhà nơi các thành viên ngồi và nơi họ phát biểu.

(in a legislative assembly) the part of the house in which members sit and from which they speak.

Ví dụ

The opposition members gathered on the floor to debate the bill.

Những thành viên đối lập tụ tập trên sàn để tranh luận về dự luật.

The ruling party occupied the majority of seats on the floor.

Đảng cầm quyền chiếm đa số ghế trên sàn.

The speaker addressed the issues from the floor during the session.

Người phát ngôn đề cập đến các vấn đề từ sàn trong phiên họp.

02

Mặt dưới của căn phòng, nơi người ta có thể đi lại.

The lower surface of a room, on which one may walk.

Ví dụ

The dance floor was crowded at the party last night.

Sàn nhảy đầy người tại buổi tiệc tối qua.

She spilled juice on the floor during the social event.

Cô ấy làm đổ nước trái cây lên sàn trong sự kiện xã hội.

The floor was decorated with colorful lights for the gathering.

Sàn được trang trí bằng đèn sặc sỡ cho buổi tụ tập.

03

Tất cả các phòng hoặc khu vực trên cùng một tầng của tòa nhà; một tầng.

All the rooms or areas on the same level of a building; a storey.

Ví dụ

The party was on the third floor of the building.

Bữa tiệc diễn ra ở tầng thứ ba của tòa nhà.

She lives on the ground floor of the apartment block.

Cô ấy sống ở tầng trệt của tòa nhà chung cư.

The meeting room is on the top floor of the office.

Phòng họp ở tầng trên cùng của văn phòng.

Dạng danh từ của Floor (Noun)

SingularPlural

Floor

Floors

Kết hợp từ của Floor (Noun)

CollocationVí dụ

Second floor

Tầng hai

The meeting room is on the second floor.

Phòng họp ở tầng hai.

Floor (Verb)

flˈɔɹ
floʊɹ
01

Gõ (ai đó) xuống đất, đặc biệt là bằng một cú đấm.

Knock (someone) to the ground, especially with a punch.

Ví dụ

The bully floored John during the fight.

Kẻ bắt nạt đã đánh gục John trong trận đấu.

The heated argument almost floored the speaker.

Cuộc tranh luận gay gắt gần như đánh gục người phát biểu.

The shocking news floored everyone in the room.

Thông tin gây sốc đã làm cho tất cả mọi người trong phòng ngã xuống sàn.

02

Cung cấp (một căn phòng hoặc khu vực) một tầng.

Provide (a room or area) with a floor.

Ví dụ

The company decided to floor the community center for events.

Công ty quyết định lát sàn trung tâm cộng đồng cho các sự kiện.

Volunteers helped floor the shelter to make it more comfortable.

Những tình nguyện viên đã giúp lát sàn cho nhà trú ẩn để làm cho nó thoải mái hơn.

They will floor the new library to prepare for the grand opening.

Họ sẽ lát sàn cho thư viện mới để chuẩn bị cho buổi khai trương lớn.

Dạng động từ của Floor (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Floor

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Floored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Floored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Floors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flooring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Floor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] I'd like my future home to follow the mid-century modern style, with wooden and doors [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Between 1985 and 2000, the ground was renovated to become an flat [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Overall, the position of the kitchen area and the main entrance of the ground remain unchanged over time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The plan depicts the ground of a specific building and how it developed throughout three distinct time periods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Floor

ɡˈɛt ðə flˈɔɹ

Có quyền phát biểu

The exclusive right to address the audience.

She was given the floor to speak at the social event.

Cô ấy được quyền phát biểu tại sự kiện xã hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the floor...

Be in on the ground floor

bˈi ɨn ˈɑn ðə ɡɹˈaʊnd flˈɔɹ

Đi trước đón đầu/ Có công mài sắt, có ngày nên kim

Involved at the very beginning of something.

She was lucky to be in on the ground floor of the charity organization.

Cô ấy may mắn được tham gia từ đầu vào tổ chức từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: get in on the ground floor...

wˈɔk ðə flˈɔɹ

Đi đi lại lại vì lo lắng

To pace nervously while waiting.

She walked the floor while waiting for the interview results.

Cô ấy đi lại trên sàn nhà khi đợi kết quả phỏng vấn.