Bản dịch của từ Farming trong tiếng Việt

Farming

Noun [U] Noun [U/C] Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Farming (Noun Uncountable)

ˈfɑː.mɪŋ
ˈfɑː.mɪŋ
01

Nông nghiệp, công việc làm nông.

Agriculture, farming work.

Ví dụ

Farming is the main source of income in rural communities.

Nông nghiệp là nguồn thu nhập chính trong cộng đồng nông thôn.

Many families in the village practice subsistence farming to feed themselves.

Nhiều gia đình trong làng thực hành canh tác tự cung tự cấp để nuôi sống bản thân.

The government introduced new farming techniques to improve crop yields.

Chính phủ đưa ra các kỹ thuật canh tác mới để cải thiện năng suất cây trồng.

Kết hợp từ của Farming (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Modern farming

Nông nghiệp hiện đại

Modern farming techniques have increased crop yields significantly.

Công nghệ canh tác hiện đại đã tăng sản lượng mùa màng đáng kể.

Poultry farming

Chăn nuôi gia cầm

Poultry farming requires proper sanitation to prevent diseases.

Chăn nuôi gia cầm đòi hỏi vệ sinh đúng để ngăn chặn bệnh tật.

Family farming

Nông dân gia đình

Family farming helps strengthen social bonds within communities.

Nông nghiệp gia đình giúp củng cố mối liên kết xã hội trong cộng đồng.

Hill farming

Nông nghiệp miền núi

Hill farming requires hard work and dedication.

Nông nghiệp trên đồi đòi hỏi công việc chăm chỉ và tận tâm.

Industrial farming

Nông nghiệp công nghiệp

Industrial farming contributes to environmental degradation.

Nông nghiệp công nghiệp góp phần vào suy thoái môi trường.

Farming (Noun)

fˈɑɹmɪŋ
fˈɑɹmɪŋ
01

Một hoạt động nông nghiệp; một trang trại hoặc một trường hợp canh tác trên một mảnh đất.

A farming operation; a farm, or instance of farming on a piece of land.

Ví dụ

The Smiths run a successful farming business in the countryside.

Gia đình Smith điều hành một doanh nghiệp nông nghiệp thành công ở miền quê.

Modern farming practices aim to increase crop yields efficiently.

Các phương pháp nông nghiệp hiện đại nhằm tăng năng suất cây trồng một cách hiệu quả.

The government provides subsidies to support local farming communities.

Chính phủ cung cấp các khoản trợ cấp để hỗ trợ cộng đồng nông nghiệp địa phương.

02

Việc kinh doanh xới đất, chăn nuôi v.v.

The business of cultivating land, raising stock, etc.

Ví dụ

Farming plays a crucial role in rural communities' economies.

Nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của cộng đồng nông thôn.

Modern farming techniques have increased agricultural productivity significantly.

Các kỹ thuật nông nghiệp hiện đại đã tăng năng suất nông nghiệp đáng kể.

Sustainable farming practices are essential for environmental preservation.

Các phương pháp nông nghiệp bền vững là cần thiết cho bảo tồn môi trường.

Kết hợp từ của Farming (Noun)

CollocationVí dụ

Sustainable farming

Nông nghiệp bền vững

Sustainable farming helps communities thrive economically and environmentally.

Nông nghiệp bền vững giúp cộng đồng phát triển về mặt kinh tế và môi trường.

Mixed farming

Nông nghiệp hỗn hợp

Mixed farming is common in rural areas for crop and livestock.

Nông nghiệp hỗn hợp phổ biến ở vùng nông thôn cho cây trồng và gia súc.

Conventional farming

Nông nghiệp truyền thống

Conventional farming uses chemical pesticides for crop protection.

Nông nghiệp truyền thống sử dụng thuốc trừ sâu hóa học để bảo vệ cây trồng.

Small-scale farming

Nông nghiệp quy mô nhỏ

Small-scale farming helps communities thrive economically.

Nông nghiệp quy mô nhỏ giúp cộng đồng phát triển kinh tế.

Modern farming

Nông nghiệp hiện đại

Modern farming techniques have increased crop yields significantly.

Công nghệ canh tác hiện đại đã tăng năng suất mùa vụ đáng kể.

Farming (Adjective)

fˈɑɹmɪŋ
fˈɑɹmɪŋ
01

Chăn nuôi gia súc hoặc cá.

Raising livestock or fish.

Ví dụ

Farming communities thrive on livestock and fish production.

Cộng đồng nông nghiệp phát triển dựa vào sản xuất gia cầm và cá.

She belongs to a farming family that specializes in raising fish.

Cô ấy thuộc một gia đình nông nghiệp chuyên về nuôi cá.

The farming industry plays a crucial role in rural economies.

Ngành công nghiệp nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông thôn.

02

Liên quan đến kinh doanh nông nghiệp.

Pertaining to the agricultural business.

Ví dụ

Farming communities rely on the harvest for their livelihood.

Cộng đồng nông nghiệp phụ thuộc vào việc thu hoạch để kiếm sống.

Farmers face challenges due to unpredictable weather affecting their crops.

Những người nông dân đối mặt với thách thức do thời tiết không ổn định ảnh hưởng đến cây trồng của họ.

Farming equipment plays a crucial role in increasing agricultural productivity.

Thiết bị nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc tăng năng suất nông nghiệp.

Farming (Verb)

fˈɑɹmɪŋ
fˈɑɹmɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ trang trại.

Present participle and gerund of farm.

Ví dụ

Farming requires dedication and hard work.

Nông nghiệp đòi hỏi sự tận tụy và làm việc chăm chỉ.

She enjoys farming in her small community.

Cô ấy thích trồng trọt trong cộng đồng nhỏ của mình.

Farming provides a source of income for many families.

Nông nghiệp cung cấp nguồn thu nhập cho nhiều gia đình.

Dạng động từ của Farming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Farm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Farmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Farmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Farms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Farming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Farming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Forests are cut down to serve multiple purposes such as cattle grazing and commercial logging [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In conclusion, it is due to negative perceptions and abundance of career choices that discourage rural youth from going into and I think engaging them in work from now on is vital for our future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] I think it is essential to engage youth in work because of two main reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In other words, is no longer their only choice and is more likely an inferior choice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Farming

Không có idiom phù hợp