Bản dịch của từ Bore trong tiếng Việt

Bore

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bore (Verb)

bˈɔɹ
boʊɹ
01

(lỗi thời) đánh lừa; để lừa.

(obsolete) to fool; to trick.

Ví dụ

She tried to bore him with false promises.

Cô cố gắng làm anh chán nản bằng những lời hứa hão huyền.

He bore the consequences of his actions.

Anh phải gánh chịu hậu quả cho hành động của mình.

The scam artist tried to bore people with his lies.

Kẻ lừa đảo đã cố gắng làm mọi người chán nản bằng những lời dối trá của mình.

02

(ngoại động) thực hiện (một đoạn văn) bằng nỗ lực chăm chỉ, như nhàm chán; để vượt qua một lối đi hẹp và khó khăn.

(transitive) to make (a passage) by laborious effort, as in boring; to force a narrow and difficult passage through.

Ví dụ

John tried to bore through the bureaucracy to get approval.

John đã cố gắng vượt qua bộ máy quan liêu để được chấp thuận.

The speaker's monotone voice began to bore the audience.

Giọng nói đều đều của diễn giả bắt đầu khiến khán giả chán nản.

The meeting's repetitive agenda bore little fruit in solving issues.

Chương trình nghị sự lặp đi lặp lại của cuộc họp không mang lại nhiều kết quả trong việc giải quyết các vấn đề.

03

(nội động từ) lườm (như dùng mắt khoan một lỗ).

(intransitive) to glare (as if to drill a hole with the eyes).

Ví dụ

She bore a hole into him with her intense glare.

Cô ấy chọc thủng anh ta bằng ánh mắt mãnh liệt của mình.

His eyes bore into hers, making her uncomfortable.

Đôi mắt anh ta nhìn chằm chằm vào mắt cô, khiến cô khó chịu.

The teacher's stern gaze bore into the misbehaving student.

Ánh mắt nghiêm khắc của giáo viên nhìn thẳng vào cậu học sinh có hành vi sai trái.

Dạng động từ của Bore (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

-

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Born or borne

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bearing

Kết hợp từ của Bore (Verb)

CollocationVí dụ

Bore somebody stiff

Làm cho ai đó chán chường

The party last night bored mary stiff with endless small talk.

Bữa tiệc tối qua làm cho mary chán ngắt với những cuộc trò chuyện nhảm nhí.

Bore somebody out of their tiny mind

Làm ai đến nỗi chán ngấy

The party was so dull, it bored me out of my tiny mind.

Bữa tiệc quá nhạt nhẽo, làm tôi chán ngắt.

Bore somebody to tears

Làm ai đau đầu

Her long speeches about charity work bore me to tears.

Những bài diễn thuyết dài về công việc từ thiện khiến tôi chán chường.

Bore somebody out of their brains

Làm ai đang chán nản

The long speeches at the meeting bore the audience out of their brains.

Những bài phát biểu dài dòng tại cuộc họp làm khan giả

Bore somebody to death

Làm ai đó chán chường

Her long speeches bore the audience to death.

Những bài phát biểu dài của cô ấy làm cho khán giả chán chường.

Bore (Noun)

bˈɔɹ
boʊɹ
01

Một công cụ, chẳng hạn như mũi khoan, để tạo lỗ bằng cách khoét.

A tool, such as an auger, for making a hole by boring.

Ví dụ

The carpenter used a bore to drill holes for the shelves.

Người thợ mộc dùng mũi khoan để khoan lỗ cho kệ.

The maintenance worker fixed the door using a bore.

Nhân viên bảo trì dùng mũi khoan cố định cửa.

The construction worker used a bore to create holes in wood.

Người công nhân xây dựng dùng mũi khoan để tạo lỗ trên gỗ.

02

Đường hầm bên trong nòng súng mà viên đạn di chuyển qua đó khi bắn, hoặc (bằng cách mở rộng) đường kính của nó.

The tunnel inside of a gun's barrel through which the bullet travels when fired, or (by extension) its diameter.

Ví dụ

The bore of the rifle was meticulously cleaned after each use.

Lỗ khoan của súng trường được làm sạch tỉ mỉ sau mỗi lần sử dụng.

The gunsmith measured the bore to ensure the bullet fit properly.

Người thợ súng đo lỗ nòng để đảm bảo viên đạn vừa khít.

The police officer examined the bore to determine the caliber of the gun.

Cảnh sát kiểm tra lỗ khoan để xác định cỡ nòng của súng.

03

Một lỗ được khoan hoặc phay xuyên qua một vật nào đó, hoặc (bằng cách mở rộng) đường kính của nó.

A hole drilled or milled through something, or (by extension) its diameter.

Ví dụ

The construction workers dug a bore to lay the foundation.

Các công nhân xây dựng đã đào một lỗ khoan để đặt nền móng.

The bore in the wall allowed for the passage of cables.

Lỗ khoan trên tường cho phép dây cáp đi qua.

The bore diameter needed to be precise for the plumbing system.

Đường kính lỗ khoan cần phải chính xác đối với hệ thống ống nước.

Dạng danh từ của Bore (Noun)

SingularPlural

Bore

Bores

Kết hợp từ của Bore (Noun)

CollocationVí dụ

Crashing bore

Một điều buồn chán và khó chịu

The party was a crashing bore without any music or games.

Bữa tiệc chán ngắt không có nhạc hoặc trò chơi.

Complete bore

Nhàm chán hoàn toàn

The party was a complete bore.

Bữa tiệc chán ngắt.

Total bore

Tổng chán

The party was a total bore, with no music or dancing.

Bữa tiệc chán ngắt, không có nhạc hoặc nhảy múa.

Awful bore

Phiền toái

The party was an awful bore, with no music or entertainment.

Bữa tiệc rất chán, không có nhạc hay giải trí.

Terrible bore

Nhàm chán kinh khủng

The party was a terrible bore.

Bữa tiệc rất chán.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] There are several reasons why this teddy has a special meaning to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This teddy is considered my guardian angel for a host of different reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] When teddy was around, I never felt anywhere near desolate and gloomy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] It is both the travellers and the natural habitats and wildlife that will the consequences [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Bore

Bore the pants off of someone

bˈɔɹ ðə pˈænts ˈɔf ˈʌv sˈʌmwˌʌn

Chán như con gián/ Buồn như chấu cắn

To be exceedingly dull and uninteresting to someone.

The lecture on statistics bore the pants off of the students.

Bài giảng về thống kê làm cho học sinh chán chường.

bˈɔɹ sˈʌmwˌʌn stˈɪf

Chán như con gián

To be exceedingly dull and uninteresting.

The lecture on statistics bored me stiff during the conference.

Bài giảng về thống kê khiến tôi chán chường trong hội nghị.

Thành ngữ cùng nghĩa: bore someone to death...

Bore through someone

bˈɔɹ θɹˈu sˈʌmwˌʌn

Nhìn thấu tâm can

[for someone's gaze] to seem to penetrate the person being gazed or stared at.

Her intense stare bore through him during the awkward silence.

Ánh nhìn sắc bén của cô ấy xuyên qua anh ta trong im lặng ngượng ngùng.