Bản dịch của từ Tunnel trong tiếng Việt

Tunnel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tunnel(Noun)

tˈʌnl̩
tˈʌnl̩
01

Một loại bao vây dài, hình bán nguyệt dùng để bảo vệ cây trồng, được làm bằng nhựa trong kéo dài trên các vòng.

A long halfcylindrical enclosure used to protect plants made of clear plastic stretched over hoops.

Ví dụ
02

Lối đi ngầm nhân tạo, đặc biệt là lối đi được xây xuyên qua ngọn đồi hoặc dưới tòa nhà, đường hoặc sông.

An artificial underground passage especially one built through a hill or under a building road or river.

tunnel tiếng việt là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Tunnel (Noun)

SingularPlural

Tunnel

Tunnels

Tunnel(Verb)

tˈʌnl̩
tˈʌnl̩
01

(của một hạt) đi qua một rào cản tiềm năng.

Of a particle pass through a potential barrier.

Ví dụ
02

Đào hoặc tạo một lối đi dưới lòng đất hoặc xuyên qua vật gì đó.

Dig or force a passage underground or through something.

Ví dụ

Dạng động từ của Tunnel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tunnel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tunnelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tunnelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tunnels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tunnelling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ