Bản dịch của từ Tunnel trong tiếng Việt

Tunnel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tunnel (Noun)

tˈʌnl̩
tˈʌnl̩
01

Một loại bao vây dài, hình bán nguyệt dùng để bảo vệ cây trồng, được làm bằng nhựa trong kéo dài trên các vòng.

A long halfcylindrical enclosure used to protect plants made of clear plastic stretched over hoops.

Ví dụ

The community garden built a tunnel to extend the growing season.

Cộng đồng vườn xây một hầm để mở rộng mùa vụ.

The farmers covered the vegetable patch with a plastic tunnel.

Những người nông dân che khu vườn rau bằng một hầm nhựa.

The urban gardeners use tunnels to protect delicate plants from frost.

Những người làm vườn ở thành phố sử dụng hầm để bảo vệ cây cỏ nhạy cảm khỏi sương giá.

02

Lối đi ngầm nhân tạo, đặc biệt là lối đi được xây xuyên qua ngọn đồi hoặc dưới tòa nhà, đường hoặc sông.

An artificial underground passage especially one built through a hill or under a building road or river.

Ví dụ

The tunnel under the river connects the two neighborhoods.

Con đường hầm dưới sông kết nối hai khu phố.

The government is planning to construct a new tunnel for transportation.

Chính phủ đang lên kế hoạch xây dựng một con đường hầm mới cho giao thông.

The tunnel through the mountain shortened the travel time significantly.

Con đường hầm xuyên qua núi đã giảm thời gian di chuyển đáng kể.

Dạng danh từ của Tunnel (Noun)

SingularPlural

Tunnel

Tunnels

Kết hợp từ của Tunnel (Noun)

CollocationVí dụ

Wind tunnel

Phòng túi gió

The wind tunnel test showed the aerodynamic properties of the car.

Kiểm tra đường hầm gió đã cho thấy tính chất động học của chiếc xe.

Narrow tunnel

Đường hầm hẹp

The narrow tunnel was crowded during rush hour.

Hầm hẹp đông người vào giờ cao điểm.

Subway tunnel

Đường hầm tàu điện ngầm

The subway tunnel was crowded during rush hour.

Hầm tàu điện ngầm đông đúc vào giờ cao điểm.

Winding tunnel

Hầm uốn cong

The winding tunnel connected two villages in the countryside.

Cái hầm quanh co nối hai làng ở nông thôn.

Escape tunnel

Hầm thoát hiểm

The prisoners dug an escape tunnel to flee the prison.

Những phạm nhân đã đào một đường hầm thoát khỏi nhà tù.

Tunnel (Verb)

tˈʌnl̩
tˈʌnl̩
01

Đào hoặc tạo một lối đi dưới lòng đất hoặc xuyên qua vật gì đó.

Dig or force a passage underground or through something.

Ví dụ

The government decided to tunnel through the mountain for a new road.

Chính phủ quyết định đào đường hầm qua núi để xây đường mới.

Workers are tunneling under the river to connect the two cities.

Các công nhân đang đào đường hầm dưới sông để nối hai thành phố.

Engineers will tunnel through the rock to create an underground passage.

Các kỹ sư sẽ đào qua đá để tạo ra một hầm ngầm.

02

(của một hạt) đi qua một rào cản tiềm năng.

Of a particle pass through a potential barrier.

Ví dụ

She managed to tunnel through the bureaucratic obstacles to get her project approved.

Cô ấy đã thành công trong việc đào qua các rào cản hành chính để được duyệt dự án của mình.

The activists tunneled under the prison to rescue the political prisoners.

Các nhà hoạt động đã đào hầm dưới nhà tù để cứu các tù nhân chính trị.

The team tunneled through the debris to reach the trapped survivors.

Đội đã đào qua đống đổ nát để đến với những người sống sót bị kẹt.

Dạng động từ của Tunnel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tunnel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Tunnelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Tunnelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Tunnels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tunnelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tunnel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The size of the was also substantially different, with the first being 1.5 meters high and 2. 2 km long, and the second being 2. 5 m high and 3.6 km long [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first system is four lanes wide, while the second system is six lanes wide [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
[...] The first cost approximately half as much as the second to construct [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The first cost approximately half as much as the second to construct, however, the first was significantly smaller in terms of length and vehicle capacity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Tunnel

See the light (at the end of the tunnel)

sˈi ðə lˈaɪt ˈæt ðɨ ˈɛnd ˈʌv ðə tˈʌnəl

Thấy ánh sáng cuối đường hầm/ Qua cơn bĩ cực, đến hồi thái lai

To foresee an end to one's problems after a long period of time.

After years of hard work, he finally saw the light.

Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, anh ấy cuối cùng đã nhìn thấy ánh sáng.

tˈʌnəl vˈɪʒən

Nhìn đời qua lăng kính hẹp

An inability to recognize other ways of doing things or thinking about things.

He suffered from tunnel vision and couldn't see other perspectives.

Anh ta bị mắc chứng tầm nhìn hẹp và không thể nhìn thấy các quan điểm khác.