Bản dịch của từ Particle trong tiếng Việt

Particle

Noun [U/C]

Particle (Noun)

pˈɑɹtɪkl̩
pˈɑɹtɪkl̩
01

(trong tiếng anh) bất kỳ loại từ nào như in, up, off, over, được sử dụng với động từ để tạo thành cụm động từ.

(in english) any of the class of words such as in, up, off, over, used with verbs to make phrasal verbs.

Ví dụ

The particle 'up' in 'dress up' changes the meaning.

Hạt 'up' trong 'dress up' thay đổi nghĩa.

She emphasized the importance of each particle in the sentence.

Cô ấy nhấn mạnh về sự quan trọng của mỗi hạt trong câu.

02

Số tiền ít nhất có thể.

The least possible amount.

Ví dụ

She didn't have a particle of doubt about his honesty.

Cô ấy không có một hạt nghi ngờ nào về sự trung thực của anh ấy.

There was not a particle of evidence to support the claim.

Không có một hạt bằng chứng nào để ủng hộ lời tuyên bố đó.

03

Một phần nhỏ của vật chất.

A minute portion of matter.

Ví dụ

The scientist studied the behavior of each particle in the experiment.

Nhà khoa học nghiên cứu hành vi của từng hạt trong thí nghiệm.

Particles in the air can affect the quality of social interactions.

Hạt trong không khí có thể ảnh hưởng đến chất lượng giao tiếp xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Particle

Không có idiom phù hợp