Bản dịch của từ Drill trong tiếng Việt

Drill

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drill(Noun)

dɹɪl
dɹˈɪl
01

Hướng dẫn hoặc huấn luyện các bài tập quân sự.

Instruction or training in military exercises.

Ví dụ
02

Một loài nhuyễn thể săn mồi khoan vào vỏ của các loài nhuyễn thể khác để ăn mô mềm.

A predatory mollusc that bores into the shells of other molluscs in order to feed on the soft tissue.

Ví dụ
03

Một dụng cụ hoặc máy có đầu cắt quay hoặc búa hoặc đục chuyển động qua lại, được sử dụng để tạo lỗ.

A tool or machine with a rotating cutting tip or reciprocating hammer or chisel, used for making holes.

Ví dụ
04

Một con khỉ đầu chó màu nâu sẫm có đuôi ngắn và mông trần màu xanh hoặc tím, được tìm thấy trong các khu rừng nhiệt đới ở Tây Phi.

A dark brown baboon with a short tail and a naked blue or purple rump, found in the rainforests of West Africa.

Ví dụ
05

Một loại vải cotton hoặc vải lanh đan chéo thô.

A coarse twilled cotton or linen fabric.

Ví dụ
06

Một chiếc máy tạo ra những luống nhỏ, gieo hạt vào đó rồi phủ đất lên hạt giống.

A machine which makes small furrows, sows seed in them, and then covers the seed with earth.

Ví dụ

Dạng danh từ của Drill (Noun)

SingularPlural

Drill

Drills

Drill(Verb)

dɹɪl
dɹˈɪl
01

Đối tượng (ai đó) tham gia các cuộc tập trận huấn luyện quân sự.

Subject (someone) to military training exercises.

Ví dụ
02

Gieo (hạt) bằng máy khoan.

Sow (seed) with a drill.

Ví dụ
03

Tạo (một lỗ) trên vật gì đó bằng hoặc như thể bằng cách khoan bằng mũi khoan.

Produce (a hole) in something by or as if by boring with a drill.

Ví dụ

Dạng động từ của Drill (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drill

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drilled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drilled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drills

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drilling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ