Bản dịch của từ Chisel trong tiếng Việt

Chisel

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chisel(Noun)

tʃˈɪzl̩
tʃˈɪzl̩
01

Dụng cụ cầm tay có lưỡi dài có cạnh cắt vát và tay cầm được đập bằng búa hoặc vồ, dùng để cắt hoặc tạo hình gỗ, đá hoặc kim loại.

A long-bladed hand tool with a bevelled cutting edge and a handle which is struck with a hammer or mallet, used to cut or shape wood, stone, or metal.

Ví dụ

Dạng danh từ của Chisel (Noun)

SingularPlural

Chisel

Chisels

Chisel(Verb)

tʃˈɪzl̩
tʃˈɪzl̩
01

Lừa đảo hoặc lừa đảo (ai đó) để lấy thứ gì đó.

Cheat or swindle (someone) out of something.

Ví dụ
02

Cắt hoặc tạo hình (thứ gì đó) bằng cái đục.

Cut or shape (something) with a chisel.

Ví dụ

Dạng động từ của Chisel (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chisel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chiselled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chiselled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chisels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chiselling

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ