Bản dịch của từ Hammer trong tiếng Việt

Hammer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hammer (Noun)

hˈæmɚ
hˈæməɹ
01

Một dụng cụ có đầu bằng kim loại nặng được gắn vuông góc ở đầu tay cầm, được sử dụng cho các công việc như đập vỡ đồ vật và đóng đinh.

A tool with a heavy metal head mounted at right angles at the end of a handle used for jobs such as breaking things and driving in nails.

Ví dụ

John used a hammer to fix the broken chair.

John đã sử dụng một cái búa để sửa cái ghế bị hỏng.

She couldn't find the hammer to hang the picture frame.

Cô ấy không thể tìm thấy cái búa để treo khung ảnh.

Did you borrow my hammer for the DIY project?

Bạn đã mượn cái búa của tôi cho dự án tự làm của bạn chưa?

02

Một công ty điện ảnh của anh được thành lập vào năm 1948, đặc biệt nổi tiếng với những bộ phim kinh dị.

A british film company founded in 1948 known especially for its horror films.

Ví dụ

Hammer Films produced many iconic horror movies in the 1950s.

Hammer Films đã sản xuất nhiều bộ phim kinh dị biểu tượng vào những năm 1950.

The social impact of Hammer Films on cinema cannot be underestimated.

Tác động xã hội của Hammer Films đối với điện ảnh không thể bị đánh giá thấp.

Did Hammer Films influence your views on horror films in any way?

Liệu Hammer Films có ảnh hưởng đến quan điểm của bạn về phim kinh dị không?

Hammer Films produced many classic horror movies in the 1950s.

Công ty phim Hammer sản xuất nhiều bộ phim kinh dị kinh điển vào những năm 1950.

The social impact of Hammer Films on British cinema cannot be overlooked.

Tác động xã hội của Công ty phim Hammer đối với điện ảnh Anh không thể bị bỏ qua.

03

Một quả bóng kim loại nặng khoảng 7 kg được buộc vào một sợi dây để ném trong thi đấu thể thao.

A metal ball of about 7 kg attached to a wire for throwing in an athletic contest.

Ví dụ

He threw the hammer at the track and field competition.

Anh ta ném cái búa ở cuộc thi điền kinh.

She did not want to participate in the hammer throwing event.

Cô ấy không muốn tham gia vào sự kiện ném búa.

Did they practice throwing the hammer for the sports festival?

Họ có luyện ném búa cho lễ hội thể thao không?

Dạng danh từ của Hammer (Noun)

SingularPlural

Hammer

Hammers

Kết hợp từ của Hammer (Noun)

CollocationVí dụ

A hammer and nails

Búa và đinh

She used a hammer and nails to fix the broken chair.

Cô ấy đã sử dụng một cái búa và đinh để sửa cái ghế bị hỏng.

A hammer and chisel

Búa và dũa

The carpenter used a hammer and chisel to carve intricate designs.

Thợ mộc đã sử dụng một cái búa và một cái dũa để tạc những họa tiết tinh xảo.

Hammer and sickle

Búa và liềm

The hammer and sickle symbolize the unity of workers and farmers.

Cái búa và cái liềm tượng trưng cho sự đoàn kết của công nhân và nông dân.

Hammer (Verb)

hˈæmɚ
hˈæməɹ
01

Tuyên bố (một người hoặc công ty) là người vi phạm.

Declare a person or company a defaulter.

Ví dụ

She hammered the dishonest company for their unethical practices.

Cô ấy đã tuyên bố công ty không trung thực vì hành vi không đạo đức.

He didn't want to hammer his friend for missing the deadline.

Anh ấy không muốn tuyên bố bạn bè vì đã lỡ hạn.

Did the government hammer the corrupt officials for embezzlement?

Liệu chính phủ đã tuyên bố các quan chức tham nhũng vì biển thủ hay không?

02

Đánh bại giá của (một cổ phiếu)

Beat down the price of a stock.

Ví dụ

He hammers the price of the car during negotiation.

Anh ấy đập giá của chiếc xe trong quá trình đàm phán.

She doesn't hammer the cost of the apartment when buying.

Cô ấy không đập giá của căn hộ khi mua.

Do they hammer the rates of the services they receive?

Họ có đập giá của các dịch vụ mà họ nhận được không?

03

Tấn công hoặc chỉ trích một cách mạnh mẽ và không ngừng.

Attack or criticize forcefully and relentlessly.

Ví dụ

She hammered the government for its lack of transparency.

Cô ấy đã chỉ trích chính phủ vì thiếu minh bạch.

He didn't want to be hammered by the media for his actions.

Anh ấy không muốn bị truyền thông chỉ trích vì hành động của mình.

Did the activist hammer the company for its environmental impact?

Người hoạt động đã chỉ trích công ty vì tác động đến môi trường chưa?

She hammers the government for its lack of transparency.

Cô ấy đánh chính phủ vì thiếu minh bạch.

He never hammers individuals but focuses on systemic issues.

Anh ấy không bao giờ chỉ trích cá nhân mà tập trung vào vấn đề hệ thống.

04

Đánh hoặc đánh (thứ gì đó) liên tục bằng búa hoặc vật tương tự.

Hit or beat something repeatedly with a hammer or similar object.

Ví dụ

He hammered the nail into the wall.

Anh ta đóng đinh vào tường.

She didn't hammer the metal sheet properly.

Cô ấy không đóng tấm kim loại đúng cách.

Did they hammer the wooden sculpture for the exhibition?

Họ có đóng tượng gỗ cho triển lãm không?

Dạng động từ của Hammer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hammer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hammered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hammered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hammers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hammering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hammer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hammer

fˈaɪt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ hˈæmɚ ənd tˈɑŋz

Đánh nhau như chó với mèo/ Đấu tranh quyết liệt/ Đánh nhau sống chết

To fight against someone or something energetically and with great determination.

The protesters went at it hammer and tongs to demand change.

Các người biểu tình đã tranh đấu gay go để đòi thay đổi.

Thành ngữ cùng nghĩa: fight someone or something tooth and nail, go at it tooth and nail...

hˈæmɚ sˈʌmθɨŋ ˈɪntu sˈʌmwˌʌn

Dạy như đổ vào tai/ Dạy như nhồi vào đầu

To teach something to someone intensively, as if one were driving the information in by force.

The teacher was really into teaching her students the new material.

Cô giáo rất hăng say trong việc giảng dạy học sinh về nội dung mới.

Thành ngữ cùng nghĩa: pound something into someone, pound someone in...

Come under the hammer

kˈʌm ˈʌndɚ ðə hˈæmɚ

Đưa ra đấu giá/ Bán đấu giá

[for something] to be auctioned.

The old painting came under the hammer at the charity auction.

Bức tranh cũ đã được đấu giá tại buổi đấu giá từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: go under the hammer...

hˈæmɚ sˈʌmθɨŋ hˈoʊm

Nói đi nói lại cho thấm

To try extremely hard to make someone understand or realize something.

I really had to drive the point home during the meeting.

Tôi thực sự phải làm cho điểm rõ ràng trong cuộc họp.