Bản dịch của từ Athletic trong tiếng Việt

Athletic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Athletic (Adjective)

æɵlˈɛɾɪk
æɵlˈɛɾɪk
01

Thể chất khỏe mạnh, cân đối và năng động.

Physically strong, fit, and active.

Ví dụ

She is an athletic woman who enjoys running marathons.

Cô ấy là một phụ nữ lực lưỡng, thích chạy marathon.

The athletic team won the championship last year.

Đội thể thao đã giành chức vô địch vào năm ngoái.

He maintains his athletic physique by working out regularly.

Anh ấy duy trì vóc dáng lực lưỡng của mình bằng cách tập luyện thường xuyên.

02

Liên quan đến vận động viên hoặc điền kinh.

Relating to athletes or athletics.

Ví dụ

She joined the athletic club to improve her running skills.

Cô tham gia câu lạc bộ thể thao để cải thiện kỹ năng chạy của mình.

The athletic events at school promote teamwork and healthy competition.

Các sự kiện thể thao ở trường thúc đẩy tinh thần đồng đội và cạnh tranh lành mạnh.

His athletic physique is a result of years of training and dedication.

Vóc dáng lực lưỡng của anh ấy là kết quả của nhiều năm rèn luyện và cống hiến.

Dạng tính từ của Athletic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Athletic

Thể thao

More athletic

Thể thao hơn

Most athletic

Thể thao nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Athletic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] However, I agree with those who see as a force for societal advancement [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Describe a Famous Person: Question and Answer
[...] They may look up to celebrities and want to work in industries such as entertainment, or fashion [...]Trích: Describe a Famous Person: Question and Answer
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To accomplish this, educators should regularly maintain the balance between formal education and extracurricular activities like music, art, and volunteer work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] Furthermore, money earned from advertising can be used to invest in training [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021

Idiom with Athletic

Không có idiom phù hợp