Bản dịch của từ Physically trong tiếng Việt

Physically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Physically (Adverb)

fˈɪzɪkəli
fˈɪzɪkli
01

Sử dụng vũ lực.

Using physical force.

Ví dụ

He physically moved the chair to help the elderly woman.

Anh ấy đã di chuyển chiếc ghế để giúp đỡ người phụ nữ lớn tuổi.

The physically demanding job required strength and stamina.

Công việc đòi hỏi thể chất đòi hỏi sức mạnh và sức chịu đựng.

She was physically exhausted after the intense workout session.

Bà đã kiệt sức về thể chất sau buổi tập luyện căng thẳng.

02

Một cách vật lý.

In a physical manner.

Ví dụ

Exercising regularly keeps you physically healthy in a social setting.

Tập thể dục thường xuyên giúp bạn khỏe mạnh về thể chất trong môi trường xã hội.

Physically meeting friends is important for maintaining social connections.

Gặp gỡ bạn bè về mặt thể chất rất quan trọng để duy trì các kết nối xã hội.

Volunteering at community events allows you to engage physically with others.

Tình nguyện tại các sự kiện cộng đồng cho phép bạn giao lưu thể chất với những người khác.

03

Theo các định luật vật lý.

According to the laws of physics.

Ví dụ

John was physically unable to lift the heavy box.

John không thể nâng được chiếc hộp nặng.

She was physically exhausted after running a marathon.

Cô ấy đã kiệt sức về thể chất sau khi chạy marathon.

Physically, the experiment was challenging due to limited resources.

Về mặt thể chất, thí nghiệm này rất khó khăn do nguồn lực hạn chế.

Dạng trạng từ của Physically (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Physically

Vật lý

More physically

Vật lý hơn

Most physically

Đa vật lý

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Physically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And lastly, you must be able to actually play those notes and chords, with rhythm [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] I believe working keeps' people not only mentally but also healthy, which is extremely important for the elderly [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, people's health can be improved both and mentally [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Some people feel happy when they are satisfied, for instance, with the food they have just eaten [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Physically

Không có idiom phù hợp