Bản dịch của từ Reciprocating trong tiếng Việt

Reciprocating

Verb Adjective

Reciprocating (Verb)

ɹɪsˈɪpɹəkˌeɪtɪŋ
ɹɪsˈɪpɹəkˌeɪtɪŋ
01

Để di chuyển qua lại hoặc từ bên này sang bên kia.

To move back and forwards or from one side to another.

Ví dụ

Reciprocating kindness is essential in building strong relationships.

Sự tử tế đáp lại là quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ.

She avoided reciprocating his greetings, causing tension between them.

Cô tránh đáp lại lời chào của anh ấy, gây ra căng thẳng giữa họ.

Are you reciprocating the gestures of your friends to show appreciation?

Bạn có đáp lại những cử chỉ của bạn bè để thể hiện sự đánh giá?

Dạng động từ của Reciprocating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reciprocate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reciprocated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reciprocated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reciprocates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reciprocating

Reciprocating (Adjective)

ɹɪsˈɪpɹəkˌeɪtɪŋ
ɹɪsˈɪpɹəkˌeɪtɪŋ
01

Di chuyển luân phiên tới lui.

Moving alternately backwards and forwards.

Ví dụ

Reciprocating gestures of kindness build strong relationships.

Những cử chỉ đáp trả của lòng tốt xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ.

Ignoring others' needs leads to reciprocating feelings of resentment.

Bỏ qua nhu cầu của người khác dẫn đến cảm xúc đáp trả của sự oán giận.

Are reciprocating actions necessary for fostering a sense of community?

Các hành động đáp trả có cần thiết để thúc đẩy tinh thần cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reciprocating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reciprocating

Không có idiom phù hợp