Bản dịch của từ Linen trong tiếng Việt
Linen
Linen (Noun)
She bought a linen dress for the social event.
Cô ấy đã mua một chiếc váy lanh cho sự kiện xã hội.
The table was covered with a white linen tablecloth.
Bàn đã được phủ bằng một tấm khăn trải bàn lanh trắng.
The high-quality linen napkins added elegance to the dinner.
Những chiếc khăn ăn lanh chất lượng cao đã tạo thêm sự lịch lãm cho bữa tối.
Kết hợp từ của Linen (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Table linen Đồ trải bàn | The elegant restaurant used high-quality table linen for their guests. Nhà hàng thanh lịch sử dụng trang phục bàn chất lượng cao cho khách hàng của họ. |
Dirty linen Chuyện xấu | She avoided discussing their dirty linen in public. Cô tránh thảo luận về chuyện bẩn của họ trước công chúng. |
Fine linen Vải lanh | The social event required attendees to wear fine linen outfits. Sự kiện xã hội yêu cầu người tham dự mặc trang phục vải lanh tốt. |
Soiled linen Trải phăng khăn giường | The laundry service deals with soiled linen from various hotels. Dịch vụ giặt ủi xử lý những tấm chăn ga bẩn từ nhiều khách sạn. |
Coarse linen Vải lanh | The table was covered with coarse linen for the dinner party. Bàn được phủ bằng vải lanh để tiệc tối. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Linen
Vạch áo cho người xem lưng
To discuss private or embarrassing matters in public, especially when quarreling.
They shouldn't air their dirty linen in public like that.
Họ không nên phơi ra chuyện riêng tư như vậy.
Thành ngữ cùng nghĩa: wash ones dirty linen in public...