Bản dịch của từ Cloth trong tiếng Việt

Cloth

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cloth (Noun)

klˈɔɵ
klɑɵ
01

Một loại vải hoặc vật liệu được sử dụng chuyên biệt để may quần áo.

A type of fabric or material used specifically for making garments

Ví dụ

She wore a beautiful cloth dress to the social event last week.

Cô ấy mặc một chiếc váy vải đẹp đến sự kiện xã hội tuần trước.

He did not like the cloth used for the community project uniforms.

Anh ấy không thích loại vải được sử dụng cho đồng phục dự án cộng đồng.

Is this cloth suitable for making clothes for the charity event?

Loại vải này có phù hợp để may quần áo cho sự kiện từ thiện không?

The cloth used for uniforms is durable and easy to clean.

Vải được sử dụng cho đồng phục bền và dễ vệ sinh.

The cloth for the charity event is not cheap or colorful.

Vải cho sự kiện từ thiện không rẻ và không nhiều màu sắc.

02

Một mảnh vải hoặc vật liệu được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như quần áo hoặc làm sạch.

A piece of fabric or material used for various purposes such as clothing or cleaning

Ví dụ

Many people wear cloth masks during social events for safety.

Nhiều người đeo khẩu trang vải trong các sự kiện xã hội để an toàn.

Not everyone can afford high-quality cloth for their clothing needs.

Không phải ai cũng có thể đủ khả năng mua vải chất lượng cao.

What type of cloth do you prefer for your social gatherings?

Bạn thích loại vải nào cho các buổi gặp gỡ xã hội của mình?

She donated cloth to help the homeless during the winter season.

Cô ấy đã quyên góp vải để giúp những người vô gia cư trong mùa đông.

They do not use cloth bags for shopping in their town.

Họ không sử dụng túi vải để đi mua sắm trong thị trấn.

03

Một vật phủ hoặc rèm cửa, đặc biệt khi được sử dụng để trang trí hoặc trình bày.

A covering or drapery especially when used for decoration or presentation

Ví dụ

The event featured beautiful cloth decorations in bright colors.

Sự kiện có những trang trí bằng vải đẹp với màu sắc rực rỡ.

The cloth used for the table was not suitable for the party.

Vải dùng cho bàn không phù hợp cho bữa tiệc.

Is the cloth for the wedding ceremony ready yet?

Vải cho buổi lễ cưới đã sẵn sàng chưa?

The event featured beautiful cloth decorations from local artists in Chicago.

Sự kiện có những trang trí bằng vải đẹp từ nghệ sĩ địa phương ở Chicago.

Many people did not appreciate the cloth used for the ceremony.

Nhiều người không đánh giá cao loại vải được sử dụng cho buổi lễ.

Cloth (Noun Uncountable)

klˈɔɵ
klɑɵ
01

Vật liệu được làm từ các sợi dệt hoặc đan lại với nhau.

Material made from weaving or knitting fibers together

Ví dụ

The cloth used for uniforms is durable and affordable for schools.

Vải được sử dụng cho đồng phục bền và giá cả phải chăng cho trường học.

This cloth does not support the local textile industry as expected.

Vải này không hỗ trợ ngành dệt may địa phương như mong đợi.

Is this cloth made from organic materials for the community project?

Vải này có được làm từ nguyên liệu hữu cơ cho dự án cộng đồng không?

The cloth used for the uniforms is very durable and strong.

Vải được sử dụng cho đồng phục rất bền và chắc.

Many people do not appreciate the value of quality cloth.

Nhiều người không đánh giá cao giá trị của vải chất lượng.

02

Một loại vật liệu bao gồm cotton, len, lanh, v.v.

A category of materials including cotton wool linen etc

Ví dụ

The cloth used for making uniforms is often cotton or polyester.

Vải được sử dụng để làm đồng phục thường là cotton hoặc polyester.

Many people do not prefer synthetic cloth for traditional clothing.

Nhiều người không thích vải tổng hợp cho trang phục truyền thống.

Is the cloth for the charity event made from recycled materials?

Vải cho sự kiện từ thiện có được làm từ vật liệu tái chế không?

Many people prefer cotton cloth for its softness and breathability.

Nhiều người thích vải cotton vì sự mềm mại và thoáng khí.

Silk cloth is not commonly used in everyday clothing.

Vải lụa không thường được sử dụng trong trang phục hàng ngày.

03

Vật liệu có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như thời trang hoặc thủ công mỹ nghệ.

The material that can be used for various purposes such as fashion or crafts

Ví dụ

The cloth used in fashion shows is often very expensive and unique.

Vải được sử dụng trong các buổi trình diễn thời trang thường rất đắt và độc đáo.

The cloth for making masks is not available in local stores.

Vải để làm khẩu trang không có sẵn trong các cửa hàng địa phương.

Is the cloth made from recycled materials environmentally friendly?

Vải làm từ nguyên liệu tái chế có thân thiện với môi trường không?

Many artists use cloth to create beautiful social awareness banners.

Nhiều nghệ sĩ sử dụng vải để tạo ra biểu ngữ nâng cao nhận thức xã hội.

Not everyone can afford high-quality cloth for their social projects.

Không phải ai cũng có đủ tiền mua vải chất lượng cao cho dự án xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cloth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The given diagrams illustrate the life cycle of a silkworm and the process involved in transforming its cocoon into silk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] To be honest, I usually only get common gifts like shoes, or watches [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Where this becomes a much bigger issue is when shopping for things like [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] His were not expensive, I guess, but they looked perfectly appropriate for his body type [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Cloth

Cut from the same cloth

kˈʌt fɹˈʌm ðə sˈeɪm klˈɔθ

Cùng một giuộc/ Cùng một ruột/ Nồi nào úp vung nấy

Sharing a lot of similarities; seeming to have been created, reared, or fashioned in the same way.

The siblings are cut from the same cloth, both excelling in academics.

Anh em này giống nhau, đều xuất sắc trong học vấn.

Thành ngữ cùng nghĩa: made from the same mold...

A man of the cloth

ə mˈæn ˈʌv ðə klˈɔθ

Thầy tu/ Cha xứ

A clergyman.

He sought advice from a man of the cloth in the church.

Anh ta tìm kiếm lời khuyên từ một người tu trong nhà thờ.

mˈeɪk sˈʌmθɨŋ ˈʌp ˈaʊt ˈʌv hˈoʊl klˈɔθ

Bịa đặt chuyện không có thật

To fabricate a story or a lie.

She made up the whole story about her lost wallet.

Cô ấy bịa ra toàn bộ câu chuyện về chiếc ví bị mất của mình.