Bản dịch của từ Blue trong tiếng Việt

Blue

Adjective Noun [U/C] Verb

Blue (Adjective)

bluː
bluː
01

Màu xanh.

Green.

Ví dụ

The blue logo represents the company's commitment to sustainability.

Logo màu xanh biểu thị cam kết của công ty về sự bền vững.

She wore a blue dress to the social event last night.

Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đến sự kiện xã hội tối qua.

The blue skies provided a picturesque backdrop for the gathering.

Bầu trời xanh tạo nên bối cảnh đẹp như tranh cho buổi tụ tập.

02

Chán nản, thất vọng, buồn bã.

Depressed, disappointed, sad.

Ví dụ

After losing the competition, she felt blue for days.

Sau khi thua cuộc thi, cô ấy cảm thấy buồn suốt vài ngày.

The news of the company's closure left employees feeling blue.

Tin tức về việc đóng cửa công ty khiến nhân viên cảm thấy buồn.

Being alone on her birthday made her feel blue and lonely.

Đơn độc vào ngày sinh nhật khiến cô ấy cảm thấy buồn và cô đơn.

03

(vật lý hạt) có màu xanh lam.

(particle physics) having a color charge of blue.

Ví dụ

The blue team won the competition.

Đội màu xanh thắng cuộc thi.

She wore a blue dress to the party.

Cô ấy mặc chiếc váy màu xanh đến bữa tiệc.

The blue sky was clear and beautiful.

Bầu trời xanh trong đẹp và trong sạch.

04

(chính trị) ủng hộ, điều hành bởi (thành viên của), liên quan đến hoặc bị chi phối bởi một đảng chính trị được đại diện bởi màu xanh lam.

(politics) supportive of, run by (a member of), pertaining to, or dominated by a political party represented by the colour blue.

Ví dụ

The blue party won the election with a majority vote.

Đảng màu xanh đã thắng cuộc bầu cử với số phiếu đa số.

She attended a blue-themed political rally in the city square.

Cô ấy đã tham gia một cuộc biểu tình chính trị theo chủ đề màu xanh ở quảng trường thành phố.

The blue candidate gave a speech at the party headquarters.

Ứng cử viên của đảng màu xanh đã phát biểu tại trụ sở đảng.

05

Nhạt, không đỏ hoặc chói; nói về ngọn lửa.

Pale, without redness or glare; said of a flame.

Ví dụ

The blue flame danced in the dark, lighting up the room.

Ngọn lửa xanh nhảy múa trong bóng tối, làm sáng phòng.

She wore a beautiful blue dress to the social event.

Cô ấy mặc chiếc váy xanh đẹp trong sự kiện xã hội.

The sky turned a deep blue as the sun set.

Bầu trời chuyển sang màu xanh đậm khi mặt trời lặn.

Dạng tính từ của Blue (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Blue

Xanh dương

Bluer

Xanh hơn

Bluest

Bluest

Kết hợp từ của Blue (Adjective)

CollocationVí dụ

Royal blue

Màu xanh hoàng gia

She wore a royal blue dress to the charity gala.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh lam hoàng gia đến buổi gala từ thiện.

Ice blue

Xanh da trời

Her ice blue dress caught everyone's attention at the social event.

Chiếc váy màu xanh băng của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại sự kiện xã hội.

Azure blue

Xanh da trời

Her dress was an azure blue, catching everyone's attention.

Chiếc váy của cô ấy có màu xanh da trời, thu hút sự chú ý của mọi người.

Cobalt blue

Xanh coban

She wore a cobalt blue dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh coban đến sự kiện xã hội.

Midnight blue

Xanh đậm

She wore a stunning midnight blue dress to the gala.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh đêm rất ấn tượng tại buổi tiệc.

Blue (Noun)

blˈu
blˈu
01

(đếm được và không đếm được) màu của bầu trời trong xanh hoặc của biển sâu, giữa màu xanh lá cây và màu tím trong quang phổ khả kiến và một trong những màu phụ gia chính cho ánh sáng truyền qua; màu thu được bằng cách trừ màu đỏ và xanh lục khỏi ánh sáng trắng bằng bộ lọc màu đỏ tươi và lục lam; hoặc bất kỳ màu nào giống như thế này.

(countable and uncountable) the colour of the clear sky or the deep sea, between green and purple in the visible spectrum, and one of the primary additive colours for transmitted light; the colour obtained by subtracting red and green from white light using magenta and cyan filters; or any colour resembling this.

Ví dụ

She wore a beautiful blue dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy màu xanh đẹp trong sự kiện xã hội.

The room was decorated with blue balloons for the charity fundraiser.

Phòng được trang trí bằng những quả bóng màu xanh cho sự kiện gây quỹ từ thiện.

The organization's logo is a combination of blue and white colors.

Logo của tổ chức là sự kết hợp của màu xanh và màu trắng.

02

Một con chó hoặc mèo có bộ lông xám đen.

A dog or cat with a slaty gray coat.

Ví dụ

The shelter had a blue that caught everyone's attention.

Trại cứu trợ có một con chó màu xanh lam thu hút mọi người chú ý.

She adopted a blue from the local animal rescue organization.

Cô ấy nhận nuôi một con mèo màu xanh lam từ tổ chức cứu trợ động vật địa phương.

The blue was known for its gentle nature and playful demeanor.

Con chó màu xanh lam nổi tiếng với tính cách hiền lành và thái độ chơi đùa.

03

Bất kỳ quy trình nào để bảo vệ kim loại khỏi rỉ sét.

Any of several processes to protect metal against rust.

Ví dụ

The company implemented a new blue to prevent corrosion.

Công ty triển khai một loại blue mới để ngăn chặn sự ăn mòn.

Using blue on the bridge's structure helped maintain its integrity.

Sử dụng blue trên cấu trúc của cây cầu giúp duy trì tính nguyên vẹn.

The government invested in advanced blues for infrastructure protection.

Chính phủ đầu tư vào các loại blue tiên tiến để bảo vệ cơ sở hạ tầng.

Dạng danh từ của Blue (Noun)

SingularPlural

Blue

Blues

Kết hợp từ của Blue (Noun)

CollocationVí dụ

Sing blues

Hát blues

She loves to sing blues at social gatherings.

Cô ấy thích hát blues tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Play blues

Chơi nhạc blues

She loves to play blues on her guitar.

Cô ấy thích chơi blues trên cây đàn guitar của mình.

Blue (Verb)

blˈu
blˈu
01

(chuyển tiếp, giặt giũ) làm sáng bằng cách xử lý bằng màu xanh lam (nước trợ giặt).

(transitive, laundry) to brighten by treating with blue (laundry aid).

Ví dụ

She blues her white shirts to keep them bright.

Cô ấy tím áo sơ mi trắng để giữ cho chúng sáng.

He blues his socks to prevent them from looking dull.

Anh ấy tím tất để ngăn chúng trở nên nhợt nhạt.

They blue their tablecloths for a vibrant look at parties.

Họ tím tấm khăn trải bàn để có vẻ sôi động tại các bữa tiệc.

02

(chuyển tiếp, luyện kim) xử lý bề mặt thép để nó bị thụ động về mặt hóa học và trở nên chống gỉ tốt hơn.

(transitive, metallurgy) to treat the surface of steel so that it is passivated chemically and becomes more resistant to rust.

Ví dụ

The company decided to blue the steel beams for the new bridge.

Công ty quyết định xử lý bề mặt của thanh thép cho cầu mới bằng cách bluing.

The blued steel parts on the building facade looked sleek and modern.

Các bộ phận thép được bluing trên mặt tiền tòa nhà trông mịn và hiện đại.

The bluing process increased the steel's resistance to corrosion and rust.

Quy trình bluing tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét của thép.

03

(nội động từ, úc, tiếng lóng) đánh nhau, đánh nhau hoặc tranh cãi.

(intransitive, australia, slang) to fight, brawl, or argue.

Ví dụ

Tom and Jerry blued over a misunderstanding.

Tom và Jerry đã đánh nhau vì hiểu lầm.

The siblings blued about sharing their toys.

Hai anh em đã cãi nhau về việc chia sẻ đồ chơi.

The neighbors often blue over parking spaces.

Các hàng xóm thường cãi nhau về chỗ đậu xe.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blue cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] Overall, is my go-to colour as it brings me a sense of tranquillity and happiness [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I find it quite pleasant because the walls are painted a nice shade of green [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Just imagine having a clear sky and all of a sudden, there is torrential rain [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You see, all the decorations had a beach theme ranging from the shell-shaped toothbrush holder to the white sand carpet [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Blue

Like a bolt out of the blue

lˈaɪk ə bˈoʊlt ˈaʊt ˈʌv ðə blˈu

Tự nhiên như sét đánh ngang tai

Suddenly and without warning.

The news about the promotion came like a bolt out of the blue.

Tin tức về việc thăng chức đến đột ngột và không cảnh báo.

Thành ngữ cùng nghĩa: like a bolt from the blue...

tˈɔk ə blˈu stɹˈik

Nói như máy

To talk very much and very rapidly.

During the party, Sarah talked a blue streak about her recent trip.

Trong buổi tiệc, Sarah nói liên tục về chuyến đi gần đây của mình.

Between the devil and the deep blue sea

bɨtwˈin ðə dˈɛvəl ənd ðə dˈip blˈu sˈi

Tiến thoái lưỡng nan/ Trên đe dưới búa

In a very difficult position; facing a hard decision.

She felt like she was between the devil and the deep blue sea.

Cô ấy cảm thấy như đang đứng giữa chừng, giữa địa ngục và biển xanh.

Thành ngữ cùng nghĩa: between a rock and a hard place...

Blue around the gills

blˈu ɚˈaʊnd ðə ɡˈɪlz

Mặt mày tái mét

Looking sick.

After the breakup, she was blue around the gills for weeks.

Sau khi chia tay, cô ấy trông ốm yếu suốt tuần.

Thành ngữ cùng nghĩa: pale around the gills...