Bản dịch của từ Aid trong tiếng Việt

Aid

Noun [U/C] Verb

Aid (Noun)

eɪd
eɪd
01

Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ.

Help, relief, aid.

Ví dụ

Charities provide aid to the homeless in the city.

Các tổ chức từ thiện cung cấp viện trợ cho người vô gia cư trong thành phố.

Government aid programs support low-income families in need.

Các chương trình viện trợ của chính phủ hỗ trợ các gia đình có thu nhập thấp đang gặp khó khăn.

International organizations offer humanitarian aid to disaster-stricken regions.

Các tổ chức quốc tế cung cấp viện trợ nhân đạo cho các khu vực bị thiên tai.

02

Trợ giúp, thường có tính chất thực tế.

Help, typically of a practical nature.

Ví dụ

Community organizations provide aid to those in need.

Các tổ chức cộng đồng cung cấp viện trợ cho những người cần giúp đỡ.

Government programs offer financial aid to low-income families.

Các chương trình của chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình có thu nhập thấp.

Volunteers offer aid to homeless individuals in shelters.

Tình nguyện viên cung cấp viện trợ cho những người vô gia cư ở các nơi tạm trú.

03

Một khoản trợ cấp hoặc thuế cho vua hoặc nữ hoàng.

A grant of subsidy or tax to a king or queen.

Ví dụ

The government provided aid to families affected by the disaster.

Chính phủ đã viện trợ cho các gia đình bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

The charity organization offers aid to homeless individuals in the city.

Tổ chức từ thiện cung cấp viện trợ cho những người vô gia cư trong thành phố.

The local community donated aid to support the school's educational programs.

Cộng đồng địa phương đã quyên góp viện trợ để hỗ trợ các chương trình giáo dục của trường.

Dạng danh từ của Aid (Noun)

SingularPlural

Aid

Aids

Kết hợp từ của Aid (Noun)

CollocationVí dụ

Full-blown aids

Hiv / aids tự do

She contracted full-blown aids from a blood transfusion.

Cô ấy đã mắc phải bệnh aids giai đoạn cuối từ việc truyền máu.

Aid (Verb)

eɪd
eɪd
01

Giúp đỡ, cứu giúp, viện trợ.

Help, help, aid.

Ví dụ

Volunteers aid the homeless in shelters.

Tình nguyện viên giúp đỡ những người vô gia cư tại các nơi tạm trú.

Charities provide aid to those in need.

Các tổ chức từ thiện cung cấp viện trợ cho những người gặp khó khăn.

Neighbors aid each other during community events.

Hàng xóm hỗ trợ lẫn nhau trong các sự kiện cộng đồng.

02

Giúp đỡ hoặc hỗ trợ (ai đó hoặc điều gì đó) để đạt được điều gì đó.

Help or support (someone or something) in the achievement of something.

Ví dụ

Communities aid the homeless with shelters.

Cộng đồng hỗ trợ những người vô gia cư có nơi trú ẩn.

Volunteers aid in disaster relief efforts.

Tình nguyện viên hỗ trợ trong các nỗ lực cứu trợ thiên tai.

Neighbors aid each other in times of need.

Hàng xóm hỗ trợ lẫn nhau khi cần thiết.

Dạng động từ của Aid (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Aid

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Aids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aiding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Such complicated lexical analysis being operated regularly can neurological development, especially in children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] For that reason, international works will add appeal and museums and galleries in attracting more visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Whether governments should provide internationally or domestically has drawn much attention from the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, many autocorrect and other digital assistance plugins are introduced to people while writing [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Aid

Không có idiom phù hợp