Bản dịch của từ Spectrum trong tiếng Việt
Spectrum
Spectrum (Noun)
Một dải màu sắc, như được thấy trong cầu vồng, được tạo ra bằng cách tách các thành phần ánh sáng bằng các mức khúc xạ khác nhau tùy theo bước sóng.
A band of colours as seen in a rainbow produced by separation of the components of light by their different degrees of refraction according to wavelength.
The political spectrum includes various ideologies from left to right.
Phổ chính trị bao gồm các lý thuyết từ trái đến phải.
The spectrum of social classes ranges from the wealthy to the impoverished.
Phổ tầng lớp xã hội từ người giàu đến người nghèo.
The spectrum of opinions on the issue varied greatly among the population.
Phổ quan điểm về vấn đề đa dạng trong cộng đồng.
The political opinions in the country cover a wide spectrum.
Các quan điểm chính trị trong đất nước bao gồm một phổ rộng.
The social spectrum includes people from all walks of life.
Phổ xã hội bao gồm mọi người từ mọi tầng lớp xã hội.
The economic spectrum ranges from poverty to extreme wealth.
Phổ kinh tế biến đổi từ nghèo đến giàu có cực độ.
Kết hợp từ của Spectrum (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Broadcast spectrum Phổ sóng phát sóng | The auction of broadcast spectrum was highly anticipated by telecommunications companies. Đấu giá phổ sóng được các công ty viễn thông đặc biệt chờ đợi. |
Wide spectrum Một phạm vi rộng | The wide spectrum of social media platforms includes facebook, instagram, and twitter. Phạm vi rộng của các nền tảng truyền thông xã hội bao gồm facebook, instagram và twitter. |
Political spectrum Phổ chính trị | The political spectrum ranges from left to right ideologies. Phổ chính trị biến đổi từ các trường phái trái sang phải. |
Complete spectrum Toàn bộ phổ | The seminar covered the complete spectrum of social issues. Hội thảo bao gồm toàn bộ phổ màu xã hội. |
Entire spectrum Toàn bộ phổ | The entire spectrum of social media platforms is vast. Toàn bộ phổ màu xã hội rất rộng lớn. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp