Bản dịch của từ Spectrum trong tiếng Việt

Spectrum

Noun [U/C]

Spectrum (Noun)

spˈɛktɹəm
spˈɛktɹəm
01

Một dải màu sắc, như được thấy trong cầu vồng, được tạo ra bằng cách tách các thành phần ánh sáng bằng các mức khúc xạ khác nhau tùy theo bước sóng.

A band of colours as seen in a rainbow produced by separation of the components of light by their different degrees of refraction according to wavelength.

Ví dụ

The political spectrum includes various ideologies from left to right.

Phổ chính trị bao gồm các lý thuyết từ trái đến phải.

The spectrum of social classes ranges from the wealthy to the impoverished.

Phổ tầng lớp xã hội từ người giàu đến người nghèo.

The spectrum of opinions on the issue varied greatly among the population.

Phổ quan điểm về vấn đề đa dạng trong cộng đồng.

02

Được sử dụng để phân loại một cái gì đó theo vị trí của nó trên thang đo giữa hai điểm cực trị.

Used to classify something in terms of its position on a scale between two extreme points.

Ví dụ

The political opinions in the country cover a wide spectrum.

Các quan điểm chính trị trong đất nước bao gồm một phổ rộng.

The social spectrum includes people from all walks of life.

Phổ xã hội bao gồm mọi người từ mọi tầng lớp xã hội.

The economic spectrum ranges from poverty to extreme wealth.

Phổ kinh tế biến đổi từ nghèo đến giàu có cực độ.

Dạng danh từ của Spectrum (Noun)

SingularPlural

Spectrum

Spectra

Kết hợp từ của Spectrum (Noun)

CollocationVí dụ

Broadcast spectrum

Phổ sóng phát sóng

The auction of broadcast spectrum was highly anticipated by telecommunications companies.

Đấu giá phổ sóng được các công ty viễn thông đặc biệt chờ đợi.

Wide spectrum

Một phạm vi rộng

The wide spectrum of social media platforms includes facebook, instagram, and twitter.

Phạm vi rộng của các nền tảng truyền thông xã hội bao gồm facebook, instagram và twitter.

Political spectrum

Phổ chính trị

The political spectrum ranges from left to right ideologies.

Phổ chính trị biến đổi từ các trường phái trái sang phải.

Complete spectrum

Toàn bộ phổ

The seminar covered the complete spectrum of social issues.

Hội thảo bao gồm toàn bộ phổ màu xã hội.

Entire spectrum

Toàn bộ phổ

The entire spectrum of social media platforms is vast.

Toàn bộ phổ màu xã hội rất rộng lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spectrum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] In this less developed countries certainly do not have enough experience, which emphasizes the need for direction and consultancy from experienced organizations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Spectrum

Không có idiom phù hợp