Bản dịch của từ Classify trong tiếng Việt

Classify

Verb

Classify (Verb)

klˈæsəfˌɑɪ
klˈæsəfˌɑɪ
01

Sắp xếp (một nhóm người hoặc đồ vật) thành các lớp hoặc danh mục theo phẩm chất hoặc đặc điểm chung.

Arrange a group of people or things in classes or categories according to shared qualities or characteristics.

Ví dụ

She classified the students based on their academic performance.

Cô ấy phân loại học sinh dựa trên thành tích học tập của họ.

The sociologist classified the population into different age groups for analysis.

Nhà xã hội học phân loại dân số thành các nhóm tuổi khác nhau để phân tích.

The survey data was classified into relevant categories for research purposes.

Dữ liệu khảo sát được phân loại vào các nhóm phù hợp cho mục đích nghiên cứu.

02

Chỉ định (tài liệu hoặc thông tin) là bí mật chính thức.

Designate documents or information as officially secret.

Ví dụ

They classify the data based on privacy levels.

Họ phân loại dữ liệu dựa trên mức độ bảo mật.

The government classifies certain reports for national security reasons.

Chính phủ phân loại một số báo cáo vì lý do an ninh quốc gia.

It is important to classify sensitive information properly.

Quan trọng phân loại thông tin nhạy cảm một cách đúng đắn.

Dạng động từ của Classify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Classify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Classified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Classified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Classifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Classifying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Classify cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Finally, a secondary air is utilized for the separation of materials like aluminium, wood, rubber, and plastic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The process continues with the shredded waste going through a primary air after which paper and plastic are sorted out and compacted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Classify

Không có idiom phù hợp