Bản dịch của từ Refraction trong tiếng Việt

Refraction

Noun [U/C]

Refraction (Noun)

ɹɪfɹˈækʃn̩
ɹɪfɹˈækʃn̩
01

Thực tế hoặc hiện tượng ánh sáng, sóng vô tuyến, v.v. bị lệch khi truyền xiên qua mặt phân cách giữa môi trường này với môi trường khác hoặc qua môi trường có mật độ khác nhau.

The fact or phenomenon of light, radio waves, etc. being deflected in passing obliquely through the interface between one medium and another or through a medium of varying density.

Ví dụ

The refraction of light through the prism creates a spectrum.

Sự khúc xạ của ánh sáng thông qua chùm tạo ra một quang phổ.

Understanding refraction helps in designing optical devices for social progress.

Hiểu biết về khúc xạ giúp trong thiết kế thiết bị quang học cho tiến bộ xã hội.

The refraction index of different materials affects communication technology development.

Chỉ số khúc xạ của các vật liệu khác nhau ảnh hưởng đến phát triển công nghệ truyền thông.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Refraction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Refraction

Không có idiom phù hợp