Bản dịch của từ Subtracting trong tiếng Việt

Subtracting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subtracting (Verb)

səbtɹˈæktɪŋ
səbtɹˈæktɪŋ
01

Lấy đi (một phần) từ tổng thể.

To take away a part from a whole.

Ví dụ

We are subtracting funds from the budget for social programs.

Chúng tôi đang trừ tiền từ ngân sách cho các chương trình xã hội.

They are not subtracting any money from the community support fund.

Họ không trừ bất kỳ khoản tiền nào từ quỹ hỗ trợ cộng đồng.

Are we subtracting enough resources for the social initiative?

Chúng ta có đang trừ đủ nguồn lực cho sáng kiến xã hội không?

Dạng động từ của Subtracting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Subtract

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Subtracted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Subtracted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Subtracts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Subtracting

Subtracting (Noun)

səbtɹˈæktɪŋ
səbtɹˈæktɪŋ
01

Quá trình hoặc kỹ năng lấy đi một số hoặc số lượng từ một số khác.

The process or skill of taking away one number or quantity from another.

Ví dụ

Subtracting taxes from income reduces the total amount received by families.

Việc trừ thuế từ thu nhập làm giảm tổng số tiền gia đình nhận được.

Many people are not good at subtracting numbers quickly in their heads.

Nhiều người không giỏi trừ số nhanh chóng trong đầu.

Is subtracting expenses from income necessary for financial planning?

Việc trừ chi phí từ thu nhập có cần thiết cho kế hoạch tài chính không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subtracting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Most Vietnamese children, for example, are sent to kindergarten at the age of 3 or 4 to learn some basic skills such as addition and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Subtracting

Không có idiom phù hợp