Bản dịch của từ Additive trong tiếng Việt

Additive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Additive (Adjective)

ˈædɪtɪv
ˈædɪtɪv
01

Đặc trưng bởi, liên quan đến, hoặc được tạo ra bằng cách thêm vào.

Characterized by, relating to, or produced by addition.

Ví dụ

The additive effect of community engagement was evident in the survey results.

Hiệu ứng cộng dồn của sự tương tác cộng đồng rõ ràng trong kết quả khảo sát.

The additive nature of teamwork was highlighted during the team-building exercise.

Bản chất cộng dồn của làm việc nhóm được nhấn mạnh trong bài tập xây dựng đội.

The additive impact of social media campaigns was analyzed by experts.

Tác động cộng dồn của các chiến dịch truyền thông xã hội đã được chuyên gia phân tích.

Dạng tính từ của Additive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Additive

Phụ gia

-

-

Additive (Noun)

ˈædɪtɪv
ˈædɪtɪv
01

Một chất được thêm vào một cái gì đó với số lượng nhỏ để cải thiện hoặc bảo quản nó.

A substance added to something in small quantities to improve or preserve it.

Ví dụ

Food additives can enhance the flavor and appearance of products.

Chất phụ gia có thể cải thiện hương vị và ngoại hình của sản phẩm.

Some people are concerned about the health effects of additives in food.

Một số người quan tâm đến tác động đến sức khỏe của chất phụ gia trong thực phẩm.

The use of additives in cosmetics is regulated by government agencies.

Việc sử dụng chất phụ gia trong mỹ phẩm được quy định bởi các cơ quan chính phủ.

Dạng danh từ của Additive (Noun)

SingularPlural

Additive

Additives

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Additive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] Overall, there have been several changes, the most noticeable being the of three more cinema rooms and facilities as well as the elimination of the back car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] With the current rate of exploitation, this valuable resource would dwindle away in no time, leaving no other choices than seeking reserves such as nuclear power or hydroelectricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
[...] Looking at the present day map, the cinema has expanded into the car park in order to make room for cinema showing rooms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 05/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Finally, except for the one bench that was replaced by an microwave, the row of furniture to the North remained almost the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Additive

Không có idiom phù hợp