Bản dịch của từ Supportive trong tiếng Việt

Supportive

Adjective

Supportive (Adjective)

səpˈɔɹtɪv
səpˈoʊɹtɪv
01

Cung cấp hỗ trợ.

Providing support.

Ví dụ

She is a supportive friend, always there to help.

Cô ấy là một người bạn hỗ trợ, luôn sẵn lòng giúp đỡ.

The supportive community rallied together during the crisis.

Cộng đồng hỗ trợ đã tụ tập lại trong thời khủng hoảng.

His supportive attitude encouraged others to pursue their dreams.

Thái độ hỗ trợ của anh ấy khích lệ người khác theo đuổi ước mơ của họ.

Dạng tính từ của Supportive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Supportive

Hỗ trợ

More supportive

Hỗ trợ nhiều hơn

Most supportive

Hỗ trợ nhiều nhất

Kết hợp từ của Supportive (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly supportive

Rất hỗ trợ

The community center is highly supportive of local initiatives.

Trung tâm cộng đồng ủng hộ mạnh mẽ các sáng kiến địa phương.

Incredibly supportive

Vô cùng hỗ trợ

The community was incredibly supportive during the charity event.

Cộng đồng hỗ trợ đáng kinh ngạc trong sự kiện từ thiện.

Wonderfully supportive

Hết sức hỗ trợ

She found a wonderfully supportive community at the local center.

Cô ấy đã tìm thấy một cộng đồng hỗ trợ tuyệt vời tại trung tâm địa phương.

Totally supportive

Hoàn toàn hỗ trợ

The community was totally supportive of the charity event.

Cộng đồng đã hoàn toàn ủng hộ sự kiện từ thiện.

Very supportive

Rất hỗ trợ

Her friends were very supportive during her difficult times.

Bạn bè của cô ấy rất hỗ trợ trong những thời điểm khó khăn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supportive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I can still remember vividly how and inspiring my teachers and friends were [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational campaigns, subsidizing healthier food options, and fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Furthermore, this business is by many companies in various ways, including sponsorships and so forth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although schools can supply learning conditions, they also impose rules that the children must adhere to [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Supportive

Không có idiom phù hợp