Bản dịch của từ Penetrate trong tiếng Việt

Penetrate

Verb

Penetrate (Verb)

pˈɛnətɹˌeit
pˈɛnɪtɹˌeit
01

Đi vào hoặc xuyên qua (cái gì đó), đặc biệt là bằng vũ lực hoặc nỗ lực.

Go into or through (something), especially with force or effort.

Ví dụ

The charity's message managed to penetrate the community's consciousness.

Thông điệp của tổ chức từ thiện đã xâm nhập vào ý thức cộng đồng.

The new social media campaign aims to penetrate the youth market.

Chiến dịch truyền thông xã hội mới nhắm vào thị trường thanh thiếu niên.

Her efforts to penetrate the social circles paid off with new friendships.

Những nỗ lực của cô để xâm nhập vào các vòng xã hội đã đem lại kết quả với những mối quan hệ bạn mới.

02

Có được quyền truy cập vào (một tổ chức, địa điểm hoặc hệ thống), đặc biệt khi điều này khó thực hiện.

Gain access to (an organization, place, or system), especially when this is difficult to do.

Ví dụ

The undercover agent managed to penetrate the criminal organization.

Nhà điều tra ẩn dẫn được xâm nhập vào tổ chức phạm pháp.

Hackers attempted to penetrate the company's database but were unsuccessful.

Những kẻ hack cố gắng xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của công ty nhưng không thành công.

The security system in place prevented any unauthorized individuals from penetrating.

Hệ thống bảo mật hiện tại ngăn cha

03

Thành công trong việc hiểu hoặc đạt được cái nhìn sâu sắc về (điều gì đó phức tạp hoặc bí ẩn)

Succeed in understanding or gaining insight into (something complex or mysterious)

Ví dụ

Researchers try to penetrate the cultural norms of the society.

Nhà nghiên cứu cố gắng thâm nhập vào các quy tắc văn hóa của xã hội.

It is challenging to penetrate the inner workings of social hierarchies.

Thách thức khi thâm nhập vào cơ cấu nội bộ của các tầng lớp xã hội.

Journalists aim to penetrate the truth behind social issues.

Nhà báo nhằm mục tiêu thâm nhập vào sự thật đằng sau các vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Penetrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Penetrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Penetrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Penetrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Penetrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Penetrating

Kết hợp từ của Penetrate (Verb)

CollocationVí dụ

Seem to penetrate

Dường như xâm nhập

Social media seem to penetrate every aspect of modern life.

Mạng xã hội dường như xâm nhập vào mọi khía cạnh của cuộc sống hiện đại.

Fail to penetrate

Thất bại trong việc xâm nhập

Her innovative social media campaign failed to penetrate the target audience.

Chiến dịch truyền thông xã hội sáng tạo của cô ấy đã không thể xâm nhập được đối tượng mục tiêu.

Be difficult to penetrate

Khó thâm nhập

The exclusive club is difficult to penetrate without an invitation.

Câu lạc bộ độc quyền khó tiếp cận nếu không có lời mời.

Be able to penetrate

Có khả năng xâm nhập

Social media platforms are able to penetrate all age groups.

Các nền tảng truyền thông xã hội có thể xâm nhập tất cả các nhóm tuổi.

Can penetrate

Xâm nhập được

Social media can penetrate all aspects of modern society.

Mạng xã hội có thể xâm nhập vào tất cả các khía cạnh của xã hội hiện đại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penetrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Penetrate

Không có idiom phù hợp