Bản dịch của từ Offer trong tiếng Việt

Offer

Verb Noun [U/C]

Offer (Verb)

ˈɒf.ər
ˈɑː.fɚ
01

Đề xuất, cung cấp.

Suggest, provide.

Ví dụ

Charity organizations often offer help to those in need.

Các tổ chức từ thiện thường giúp đỡ những người gặp khó khăn.

During the fundraiser, they will offer free food to participants.

Trong quá trình gây quỹ, họ sẽ cung cấp thức ăn miễn phí cho những người tham gia.

She decided to offer her time to volunteer at the local shelter.

Cô quyết định dành thời gian của mình để làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

She decided to offer her friend a ride to the party.

Cô quyết định mời bạn mình đi nhờ đến bữa tiệc.

The company will offer discounts for social media followers.

Công ty sẽ giảm giá cho những người theo dõi trên mạng xã hội.

02

Dâng hiến, dâng tặng.

Offer, donate.

Ví dụ

John offered his time to volunteer at the local shelter.

John đã dành thời gian làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

She offered to donate clothes to the charity event.

Cô đề nghị quyên góp quần áo cho sự kiện từ thiện.

They offered food to the homeless during the community outreach program.

Họ cung cấp thức ăn cho người vô gia cư trong chương trình tiếp cận cộng đồng.

She offered to volunteer at the local shelter.

Cô đề nghị làm tình nguyện viên tại nơi trú ẩn địa phương.

He donated money to support the community center.

Anh ấy đã quyên góp tiền để hỗ trợ trung tâm cộng đồng.

03

Trình bày hoặc đề nghị (cái gì đó) để (ai đó) chấp nhận hoặc từ chối theo ý muốn.

Present or proffer (something) for (someone) to accept or reject as desired.

Ví dụ

She will offer her help to the elderly in the community.

Cô ấy sẽ đề nghị sự giúp đỡ của mình cho người cao tuổi trong cộng đồng.

Volunteers often offer their time to local charities.

Những tình nguyện viên thường đề nghị thời gian của họ cho các tổ chức từ thiện địa phương.

He decided to offer financial support to the homeless shelter.

Anh ấy quyết định đề nghị hỗ trợ tài chính cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

04

Cung cấp (quyền truy cập hoặc cơ hội)

Provide (access or an opportunity)

Ví dụ

She offered her help to the homeless shelter.

Cô ấy đã đề nghị giúp đỡ cho trại cứu trợ cho người vô gia cư.

The organization offered free workshops for the community.

Tổ chức đã cung cấp các buổi học miễn phí cho cộng đồng.

He offered to volunteer at the local food bank.

Anh ấy đã đề nghị tình nguyện tại ngân hàng thực phẩm địa phương.

05

Đặt một cái gì đó vào đúng vị trí để đánh giá vẻ ngoài hoặc sự phù hợp của nó.

Put something in place to assess its appearance or fit.

Ví dụ

She offered her friend a piece of cake.

Cô ấy đã đề nghị bạn của cô ấy một miếng bánh.

The company offered a discount to loyal customers.

Công ty đã đưa ra một chiết khấu cho khách hàng trung thành.

He offered his help to the elderly lady.

Anh ấy đã đề nghị sự giúp đỡ của mình cho bà lão.

Dạng động từ của Offer (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Offer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Offered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Offered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Offers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Offering

Kết hợp từ của Offer (Verb)

CollocationVí dụ

Be compelled to offer

Bị buộc phải cung cấp

She was compelled to offer help to the homeless man.

Cô ấy bị ép buộc phải cung cấp sự giúp đỡ cho người vô gia cư.

Have something to offer

Có điều gì đó để đề xuất

The local community center has something to offer for everyone.

Trung tâm cộng đồng địa phương có cái gì đó để cung cấp cho mọi người.

Be ready to offer

Sẵn sàng đề xuất

She is ready to offer her help to the homeless shelter.

Cô ấy sẵn sàng cung cấp sự giúp đỡ của mình cho trại cứu trợ người vô gia cư.

Be expected to offer

Được mong đợi sẽ cung cấp

Social workers are expected to offer support to vulnerable communities.

Công nhân xã hội được mong đợi cung cấp hỗ trợ cho cộng đồng dễ tổn thương.

Be likely to offer

Có khả năng cung cấp

She is likely to offer help to the homeless.

Cô ấy có khả năng cung cấp sự giúp đỡ cho người vô gia cư.

Offer (Noun)

ˈɔfɚ
ˈɑfəɹ
01

Biểu hiện sự sẵn sàng làm hoặc đưa ra điều gì đó nếu muốn.

An expression of readiness to do or give something if desired.

Ví dụ

The generous offer to donate to the charity was greatly appreciated.

Sự đề nghị hào phóng để quyên góp cho tổ chức từ thiện đã được đánh giá cao.

She received an offer to join the social club as a volunteer.

Cô nhận được một lời đề nghị tham gia câu lạc bộ xã hội làm tình nguyện viên.

His offer to help with the community project was gladly accepted.

Lời đề nghị của anh ấy giúp đỡ dự án cộng đồng đã được chấp nhận vui vẻ.

Dạng danh từ của Offer (Noun)

SingularPlural

Offer

Offers

Kết hợp từ của Offer (Noun)

CollocationVí dụ

Peace offering

Món quà hòa bình

He made a peace offering to resolve the conflict.

Anh ấy đã tạo ra một lời đề nghị hòa bình để giải quyết xung đột.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Offer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits by this trend could hardly justify the potential drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] For employees, the primary benefit is the flexibility and work-life balance that remote work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] As we venture beyond our planet, the benefits can extend far beyond the cosmos, practical solutions to challenges we face on Earth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Besides, when shopping online, they can enjoy the freedom to figure out which online store the most affordable item [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from

Idiom with Offer

ˈɔfɚ ə hˈɛlpɨŋ hˈænd

Giúp đỡ tận tình

Help; physical help, especially with the hands.

During the community service event, everyone was eager to offer a helping hand.

Trong sự kiện cộng đồng, mọi người đều háo hức giúp đỡ.

Thành ngữ cùng nghĩa: get a helping hand, need a helping hand...