Bản dịch của từ Donate trong tiếng Việt

Donate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Donate (Verb)

dˈoʊneit
dˈoʊnˌeit
01

Tặng (tiền hoặc hàng hóa) vì một lý do chính đáng, ví dụ như cho một tổ chức từ thiện.

Give (money or goods) for a good cause, for example to a charity.

Ví dụ

Many people donate to local charities during the holiday season.

Nhiều người quyên góp cho các tổ chức từ thiện địa phương vào mùa lễ.

She decided to donate clothes to the homeless shelter in town.

Cô ấy quyết định quyên góp quần áo cho trại cứu trợ người vô gia cư ở thị trấn.

The company donated a significant amount to support disaster relief efforts.

Công ty quyên góp một số tiền đáng kể để hỗ trợ công cuộc cứu trợ thảm họa.

Dạng động từ của Donate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Donate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Donated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Donated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Donates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Donating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Donate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] The reason why I want to win this prize is because I usually to a local orphanage called “Light House” in District 3 [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In 2016, the charity received money from six main sources, and the most extensive sum of came in the form of food (86.6 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] What do you think of companies to sports venues for poor children [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] People and some organizations some money to finance the construction [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Donate

Không có idiom phù hợp