Bản dịch của từ Charity trong tiếng Việt

Charity

Noun [C] Noun [U/C]

Charity (Noun Countable)

ˈtʃær.ə.ti
ˈtʃer.ə.t̬i
01

Hội từ thiện; tổ chức cứu tế.

Charity; relief organization.

Ví dụ

The charity event raised funds for the local homeless shelter.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ cho nơi tạm trú cho người vô gia cư ở địa phương.

Many people volunteer at the charity to help those in need.

Nhiều người tình nguyện tại tổ chức từ thiện để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

She donated clothes to the charity for victims of the disaster.

Cô ấy đã quyên góp quần áo cho tổ chức từ thiện cho các nạn nhân của thảm họa.

Kết hợp từ của Charity (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Medical charity

Từ thiện y tế

The medical charity provided free healthcare to the homeless.

Tổ chức y tế cung cấp chăm sóc sức khỏe miễn phí cho người vô gia cư.

Religious charity

Từ thiện tôn giáo

The local religious charity provided food for the homeless.

Tổ chức từ thiện tôn giáo địa phương cung cấp thức ăn cho người vô gia cư.

Aids charity

Tổ chức từ thiện aids

The aids charity event raised thousands of dollars for research.

Sự kiện từ thiện về aids đã gây quỹ hàng nghìn đô la cho nghiên cứu.

Local charity

Từ thiện địa phương

The local charity organized a fundraising event for the homeless.

Tổ chức từ thiện địa phương tổ chức sự kiện gây quỹ cho người vô gia cư.

Islamic charity

Từ thiện hồi giáo

Islamic charities provide aid to refugees in need.

Tổ chức từ thiện hồi giáo cung cấp viện trợ cho người tị nạn cần giúp đỡ.

Charity (Noun)

tʃˈɛɹɪti
tʃˈæɹɪti
01

Lòng tốt và sự khoan dung trong việc đánh giá người khác.

Kindness and tolerance in judging others.

Ví dụ

The charity event raised funds for the homeless shelter.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ cho nơi tạm trú cho người vô gia cư.

She showed great charity towards those in need during the pandemic.

Cô ấy đã thể hiện lòng từ thiện to lớn đối với những người gặp khó khăn trong thời kỳ đại dịch.

The local charity organization helps disadvantaged children in the community.

Tổ chức từ thiện địa phương giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trong cộng đồng.

02

Việc tự nguyện giúp đỡ, thường là dưới dạng tiền, cho những người cần giúp đỡ.

The voluntary giving of help, typically in the form of money, to those in need.

Ví dụ

The local charity organization provided food to homeless people.

Tổ chức từ thiện địa phương đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư.

Donating to charity can make a positive impact on society.

Quyên góp cho tổ chức từ thiện có thể tạo ra tác động tích cực cho xã hội.

Many people volunteer for charity events to support the community.

Nhiều người tình nguyện tham gia các sự kiện từ thiện để hỗ trợ cộng đồng.

03

Một tổ chức được thành lập để giúp đỡ và quyên tiền cho những người có nhu cầu.

An organization set up to provide help and raise money for those in need.

Ví dụ

The local charity donated food to the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện địa phương đã quyên góp thực phẩm cho nơi tạm trú cho người vô gia cư.

She volunteers at a charity that supports children with disabilities.

Cô tình nguyện viên tại một tổ chức từ thiện hỗ trợ trẻ em khuyết tật.

The charity event raised funds for cancer research.

Sự kiện từ thiện đã gây quỹ cho nghiên cứu ung thư.

Dạng danh từ của Charity (Noun)

SingularPlural

Charity

Charities

Kết hợp từ của Charity (Noun)

CollocationVí dụ

Faith-based charity

Từ thiện dựa trên tín ngưỡng

Faith-based charities provide aid to the homeless in our community.

Các tổ chức từ thiện dựa vào tín ngưỡng cung cấp viện trợ cho người vô gia cư trong cộng đồng của chúng ta.

Educational charity

Tổ chức từ thiện giáo dục

The educational charity provided scholarships to underprivileged students.

Tổ chức từ thiện giáo dục cung cấp học bổng cho sinh viên khó khăn.

Animal charity

Tổ chức từ thiện động vật

The animal charity organized a fundraiser for homeless pets.

Tổ chức từ thiện động vật tổ chức sự kiện gây quỹ cho thú cưng vô gia cư.

Registered charity

Tổ chức từ thiện được đăng ký

The local registered charity organized a fundraiser for the homeless.

Tổ chức từ thiện đăng ký địa phương tổ chức một chương trình gây quỹ cho người vô gia cư.

Religious charity

Từ thiện tôn giáo

The religious charity organized a fundraiser for the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện tôn giáo đã tổ chức một chương trình gây quỹ cho trại tạm thời cho người vô gia cư.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Charity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Additionally, while the total revenue of the was $53,561, 580, the organization managed to save around $370,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Also, there are more planned activities and events targeted toward young people, such as music festivals, gaming conventions, and runs [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] A typical example is donations to organizations, educational programs, and environmental projects, which can in turn help companies gain customer preference and loyalty [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] For example, we often see old people in developed countries engage in work to provide shelter and food for the homeless in their neighbourhoods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Charity

Không có idiom phù hợp