Bản dịch của từ Mortar trong tiếng Việt

Mortar

Noun [U/C] Verb

Mortar (Noun)

01

Hỗn hợp vôi với xi măng, cát và nước, được sử dụng trong xây dựng để liên kết gạch hoặc đá.

A mixture of lime with cement sand and water used in building to bond bricks or stones.

Ví dụ

The builders used mortar to bond the bricks in the new school.

Các thợ xây đã sử dụng vữa để kết nối các viên gạch trong trường mới.

They did not mix the mortar properly for the community center.

Họ đã không trộn vữa đúng cách cho trung tâm cộng đồng.

Is the mortar strong enough for the city's new library construction?

Vữa có đủ mạnh cho việc xây dựng thư viện mới của thành phố không?

02

Một vật đựng hình cốc dùng để nghiền hoặc nghiền các nguyên liệu, dùng trong nấu ăn hoặc dược phẩm.

A cupshaped receptacle in which ingredients are crushed or ground used in cooking or pharmacy.

Ví dụ

The chef used a mortar to grind spices for the dish.

Đầu bếp đã sử dụng một cái chén để xay gia vị cho món ăn.

They didn't have a mortar to prepare the herbal medicine.

Họ không có cái chén để chuẩn bị thuốc thảo dược.

Do you think a mortar is essential for cooking?

Bạn có nghĩ rằng cái chén là cần thiết cho việc nấu ăn không?

03

Một loại súng nòng trơn ngắn để bắn đạn pháo (về mặt kỹ thuật gọi là bom) ở góc cao.

A short smoothbore gun for firing shells technically called bombs at high angles.

Ví dụ

The construction workers used a mortar to lay bricks.

Các công nhân xây dựng đã sử dụng một mortar để lát gạch.

The historical society displayed an ancient mortar in the museum.

Hội khảo cổ học trưng bày một mortar cổ trong bảo tàng.

During the festival, children painted a colorful mortar for decoration.

Trong lễ hội, trẻ em đã vẽ một mortar đầy màu sắc để trang trí.

Dạng danh từ của Mortar (Noun)

SingularPlural

Mortar

Mortars

Kết hợp từ của Mortar (Noun)

CollocationVí dụ

Heavy mortar

Pháo nặng

Heavy mortars are essential for military operations.

Súng pháo nặng là cần thiết cho các hoạt động quân sự.

Mortar (Verb)

01

Tấn công hoặc bắn phá bằng súng cối.

Attack or bombard with a mortar.

Ví dụ

The protesters mortar the government building with rocks and bricks.

Các người biểu tình pháo kích tòa nhà chính phủ bằng đá và gạch.

During the demonstration, they mortar the police station in retaliation.

Trong cuộc biểu tình, họ pháo kích trạm cảnh sát để trả thù.

The rioters mortar the streets with Molotov cocktails, causing chaos.

Những kẻ gây rối pháo kích các con phố bằng lọ nước lửa, gây ra hỗn loạn.

02

Sửa chữa hoặc nối bằng vữa.

Fix or join using mortar.

Ví dụ

The construction workers will mortar the bricks together to build the wall.

Các công nhân xây dựng sẽ trám gạch lại với nhau để xây tường.

She learned how to mortar tiles to repair the community center.

Cô ấy học cách trám gạch để sửa chữa trung tâm cộng đồng.

The volunteers decided to mortar the stones for the charity garden.

Các tình nguyện viên quyết định trám đá cho khu vườn từ thiện.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mortar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Online shopping ngày 22/02/2020
[...] One obvious benefit of this trend is that it can help reduce the number of private vehicles travelling to brick-and- stores since orders of customers from different locations can be grouped and delivered to homes at once [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Online shopping ngày 22/02/2020
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is something about going to a store and browsing the shelves that will entice people to buy things that they didn't need, and in a world governed by economics, that makes it very unlikely that brick and stores will ever completely disappear [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Mortar

Không có idiom phù hợp