Bản dịch của từ Bombard trong tiếng Việt

Bombard

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bombard (Noun)

bɑmbˈɑɹd
bɑmbˈɑɹd
01

Một loại súng thần công sớm nhất, bắn một quả cầu đá hoặc một phát đạn lớn.

A cannon of the earliest type, which fired a stone ball or large shot.

Ví dụ

The ancient army used a bombard to attack the enemy castle.

Quân đội cổ đại sử dụng một pháo để tấn công lâu đài địch.

The museum displayed a well-preserved bombard from the medieval era.

Bảo tàng trưng bày một pháo được bảo quản tốt từ thời kỳ trung cổ.

The historical book described the power of a bombard in battles.

Cuốn sách lịch sử mô tả sức mạnh của một pháo trong các trận đánh.

Dạng danh từ của Bombard (Noun)

SingularPlural

Bombard

Bombards

Bombard (Verb)

bɑmbˈɑɹd
bɑmbˈɑɹd
01

Tấn công (một địa điểm hoặc người) liên tục bằng bom, đạn pháo hoặc tên lửa khác.

Attack (a place or person) continuously with bombs, shells, or other missiles.

Ví dụ

The protesters were bombarded with tear gas by the police.

Các người biểu tình bị cảnh sát ném bom lạcrimo.

The online campaign was bombarding social media with powerful messages.

Chiến dịch trực tuyến đang ném bom các thông điệp mạnh mẽ trên mạng xã hội.

The charity organization bombards the public with donation requests.

Tổ chức từ thiện ném bom yêu cầu quyên góp từ công chúng.

Dạng động từ của Bombard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bombard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bombarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bombarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bombards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bombarding

Kết hợp từ của Bombard (Verb)

CollocationVí dụ

Bombard continually

Dồn dập

They bombard her social media with messages continually.

Họ liên tục đẩy tin nhắn vào mạng xã hội của cô ấy.

Bombard constantly

Thường xuyên đánh bom

Social media platforms bombard constantly with notifications.

Các nền tảng truyền thông xã hội liên tục tấn công bằng thông báo.

Bombard heavily

Ném bom mạnh

The online trolls bombard heavily with negative comments on social media.

Những kẻ troll online tấn công mạnh mẽ bằng những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bombard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
[...] First, instead of being well-informed about a new line of product, people are being with all kinds of advertisements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 26/11/2016
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] People do not like to be with advertising materials, and because advertisements now appear everywhere, people have developed a negative attitude towards them [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] Additionally, people in big cities are being with too much information from the media, including TV, social media, and advertising, with a large proportion of this information being fake or exaggerated [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] Additionally, people in big cities are being with too much information from the media, including TV, social media, and advertising, with a large proportion of this information being fake or exaggerated [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life

Idiom with Bombard

Không có idiom phù hợp