Bản dịch của từ Hunt trong tiếng Việt

Hunt

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hunt (Verb)

ˈhʌn.t
ˈhʌn.t̬
01

Săn bắn.

Hunting.

Ví dụ

People in the community hunt for food in the forest.

Mọi người trong cộng đồng săn lùng thức ăn trong rừng.

She enjoys hunting with her friends on weekends.

Cô ấy thích đi săn cùng bạn bè vào cuối tuần.

Hunting has been a tradition passed down for generations.

Săn bắn đã là một truyền thống được truyền qua nhiều thế hệ.

02

Đuổi theo và giết (động vật hoang dã) để chơi thể thao hoặc làm thức ăn.

Pursue and kill (a wild animal) for sport or food.

Ví dụ

People in the community hunt deer for food during winter.

Mọi người trong cộng đồng săn hươu để kiếm thức ăn trong mùa đông.

The tribe's tradition is to hunt together for survival.

Truyền thống của bộ tộc là cùng nhau đi săn để sinh tồn.

He hunts rabbits in the forest to provide for his family.

Anh ấy săn thỏ trong rừng để cung cấp cho gia đình mình.

03

Kiên quyết tìm kiếm ai đó hoặc thứ gì đó.

Search determinedly for someone or something.

Ví dụ

People hunt for jobs online on social media platforms.

Mọi người tìm kiếm việc làm trực tuyến trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She hunts for the perfect gift for her friend's birthday.

Cô ấy tìm kiếm món quà hoàn hảo cho ngày sinh nhật của bạn mình.

They hunt for new connections at social networking events.

Họ tìm kiếm những kết nối mới tại các sự kiện mạng xã hội.

04

(của một thiết bị hoặc hệ thống) dao động về tốc độ, vị trí hoặc trạng thái mong muốn.

(of a device or system) oscillate about a desired speed, position, or state.

Ví dụ

The social media algorithm hunts for relevant content to display.

Thuật toán truyền thông xã hội tìm kiếm nội dung có liên quan để hiển thị.

The search engine algorithms hunt for the most accurate information.

Thuật toán của công cụ tìm kiếm tìm kiếm thông tin chính xác nhất.

The app's filters hunt for specific keywords to categorize posts.

Bộ lọc của ứng dụng tìm kiếm các từ khóa cụ thể để phân loại bài đăng.

05

(trong cách rung chuông thay đổi) di chuyển vị trí của chuông theo một tiến trình đơn giản.

(in change-ringing) move the place of a bell in a simple progression.

Ví dụ

During the bell-ringing practice, they hunt to change the sequence.

Trong quá trình thực hành rung chuông, họ tìm cách thay đổi trình tự.

The bell-ringers hunt to shift the order of the bells.

Người rung chuông tìm cách thay đổi thứ tự của các chuông.

In change-ringing, the team hunts to rearrange the bell placements.

Khi rung chuông, đội tìm cách sắp xếp lại các vị trí chuông.

Dạng động từ của Hunt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hunt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hunted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hunted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hunts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hunting

Hunt (Noun)

hn̩t
hˈʌnt
01

Một chuyển động dao động về một tốc độ, vị trí hoặc trạng thái mong muốn.

An oscillating motion about a desired speed, position, or state.

Ví dụ

The hunt for a new job can be challenging.

Việc tìm kiếm một công việc mới có thể đầy thử thách.

She joined the hunt for the missing dog.

Cô tham gia cuộc săn lùng con chó mất tích.

The treasure hunt was a fun social activity.

Truy tìm kho báu là một hoạt động xã hội thú vị.

02

Một cuộc tìm kiếm.

A search.

Ví dụ

The community organized a charity hunt for donations.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc săn từ thiện để quyên góp.

The scavenger hunt brought neighbors together for a fun activity.

Cuộc săn lùng xác thối đã gắn kết những người hàng xóm lại với nhau để tham gia một hoạt động vui vẻ.

The treasure hunt at the school fair was a big success.

Cuộc săn tìm kho báu tại hội chợ trường học đã thành công rực rỡ.

03

Hành vi săn bắt động vật hoang dã hoặc trò chơi.

An act of hunting wild animals or game.

Ví dụ

The annual charity hunt raised funds for the local community.

Cuộc săn từ thiện hàng năm đã gây quỹ cho cộng đồng địa phương.

The hunt for the lost hiker lasted for days in the forest.

Cuộc săn lùng người đi bộ đường dài bị lạc kéo dài nhiều ngày trong rừng.

The royal hunt in the palace grounds was a grand event.

Cuộc săn lùng hoàng gia trong khuôn viên cung điện là một sự kiện lớn.

Dạng danh từ của Hunt (Noun)

SingularPlural

Hunt

Hunts

Kết hợp từ của Hunt (Noun)

CollocationVí dụ

Hunt for

Tìm kiếm

She went on a hunt for new friends in the city.

Cô ấy đã đi săn tìm bạn mới ở thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hunt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] First, for some people, owning a house or an flat means that they do not have to waste time on accommodation when a rental contract expires [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] To begin with, zoos can only hold small numbers of animals and therefore cannot protect the large majority of species from being or their habitats from being destroyed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] And many wild animal species like rhinos or zebras are on the brink of extinction since they are massively for their body parts to serve the demands for fashion or medicines [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] In those early days, males were often in charge of which required superior physical strength, and dealing with threats from violent encounters with predators, or other tribes while females were only responsible for domestic matters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Hunt

hˈʌnt hˈaɪ ənd lˈoʊ fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Tìm kiếm khắp nơi

To look carefully in every possible place for someone or something.

She hunted high and low for her lost phone.

Cô ấy tìm kiếm khắp mọi nơi để tìm chiếc điện thoại bị mất.

Thành ngữ cùng nghĩa: look high and low for someone or something...

Run with the hare and hunt with the hounds

ɹˈʌn wˈɪð ðə hˈɛɹ ənd hˈʌnt wˈɪð ðə hˈaʊndz

Bắt cá hai tay

To support both sides of a dispute.

She always tries to run with the hare and hunt with the hounds.

Cô ấy luôn cố gắng chạy với thỏ và săn với chó.