Bản dịch của từ Prey trong tiếng Việt

Prey

Noun [U] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prey (Noun Uncountable)

preɪ
preɪ
01

Mồi, con mồi.

Bait, prey.

Ví dụ

The predator stalked its prey in the jungle.

Kẻ săn mồi rình mồi trong rừng.

The lion pounced on its prey with precision.

Sư tử nhảy vào mồi mục tiêu với sự chính xác.

The cheetah chased after its prey at top speed.

Báo hoa mai đuổi theo mồi với tốc độ cao nhất.

Kết hợp từ của Prey (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Helpless prey

Con mồi bất lực

The vulnerable children were seen as helpless prey by the abusers.

Những đứa trẻ yếu đuối được coi là con mồi bất lực bởi những kẻ lạm dụng.

Easy prey

Mồi dễ

Children without supervision are easy prey for online predators.

Những đứa trẻ không có sự giám sát dễ bị mồi cho kẻ săn mồi trực tuyến.

Unsuspecting prey

Con mồi không ngờ

The scammer targeted unsuspecting prey on social media platforms.

Kẻ lừa đảo nhắm vào con mồi không nghi ngờ trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Prey (Noun)

pɹˈei
pɹˈei
01

Cướp bóc hoặc (theo cách sử dụng của kinh thánh) một giải thưởng.

Plunder or (in biblical use) a prize.

Ví dụ

The prey of the scammer was the elderly woman's life savings.

Con mồi của kẻ lừa đảo là tiền tiết kiệm cả đời của bà cụ.

The prey of online predators are often vulnerable teenagers.

Con mồi của kẻ săn mồi trực tuyến thường là những thiếu niên dễ tổn thương.

The prey in the competitive job market are fresh graduates.

Con mồi trong thị trường việc làm cạnh tranh là sinh viên mới tốt nghiệp.

02

Một con vật bị người khác săn và giết để lấy thức ăn.

An animal that is hunted and killed by another for food.

Ví dụ

Lions hunt for prey in groups to increase their chances.

Sư tử săn mồi theo nhóm để tăng cơ hội.

The cheetah caught its prey after a swift chase.

Con báo săn bắt mồi sau một cuộc rượt đuổi nhanh.

The eagle spotted its prey from high above in the sky.

Con đại bàng nhìn thấy mồi từ trên cao trên trời.

Dạng danh từ của Prey (Noun)

SingularPlural

Prey

Preys

Kết hợp từ của Prey (Noun)

CollocationVí dụ

Unsuspecting prey

Mồi không ngờ

The scammer targeted the unsuspecting prey on social media.

Kẻ lừa đảo nhắm vào con mồi không nghi ngờ trên mạng xã hội.

Helpless prey

Con mồi bất lực

The vulnerable children became helpless prey to online predators.

Những đứa trẻ yếu đuối trở thành con mồi bất lực cho kẻ săn mồi trực tuyến.

Easy prey

Mồi dễ

Children online can be easy prey for online predators.

Trẻ em trực tuyến có thể là con mồi dễ dàng cho kẻ săn mồi trực tuyến.

Prey (Verb)

pɹˈei
pɹˈei
01

Săn bắt và giết chóc để kiếm thức ăn.

Hunt and kill for food.

Ví dụ

Lions prey on antelopes in the wild.

Sư tử săn mồi trên linh cẩu hoang.

The eagle preys on small rodents for sustenance.

Đại bàng săn mồi chuột nhỏ để nuôi sống.

Wolves prey on weaker members of the pack.

Sói săn mồi những thành viên yếu trong bầy.

Dạng động từ của Prey (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Preyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Preyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Preys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Preying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prey cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] For example, the loss of a species in the food chain could impact the populations of its predators [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As has often been the case on social networking sites, unaware users can fall to hackers by clicking on links that compromise their security settings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] They may either fall to illegal hunters or starve due to food scarcity, either of which can put an end to their existence on earth [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Therefore, men gradually developed a greater desire to overpower either the or their enemies, which was later inherited by their descendants as a sense of aggressiveness and competitiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Prey

Không có idiom phù hợp