Bản dịch của từ Bait trong tiếng Việt

Bait

Noun [U/C] Verb

Bait (Noun)

bˈeit
bˈeit
01

Một phần thức ăn hoặc đồ uống dùng để giải khát trên đường đi; đồng thời là điểm dừng để nghỉ ngơi và giải khát.

A portion of food or drink, as a refreshment taken on a journey; also, a stop for rest and refreshment.

Ví dụ

During the social event, guests enjoyed a variety of delicious baits.

Trong sự kiện xã hội, khách mời thưởng thức nhiều loại mồi ngon.

The bar served small baits to accompany the drinks at the party.

Quầy bar phục vụ mồi nhỏ kèm đồ uống tại buổi tiệc.

The networking event provided baits for attendees to mingle and relax.

Sự kiện mạng lưới cung cấp mồi để khách tham dự giao lưu và thư giãn.

02

Thực phẩm có chứa chất độc hoặc chất phụ gia có hại để diệt động vật gây hại.

Food containing poison or a harmful additive to kill animals that are pests.

Ví dụ

The farmer laid out bait to catch the rats in the barn.

Nông dân đã rải mồi để bắt chuột trong chuồng.

The city council used bait to control the pigeon population.

Hội đồng thành phố đã sử dụng mồi để kiểm soát dân số chim bồ câu.

The park ranger set up bait to trap the troublesome raccoons.

Người bảo vệ công viên đã sắp xếp mồi để bắt những con gấu trúc phiền toái.

03

Bất kỳ chất nào, đặc biệt là thức ăn, được sử dụng để đánh bắt cá hoặc các động vật khác bằng cách dụ chúng vào móc, bẫy, bẫy hoặc lưới.

Any substance, especially food, used in catching fish, or other animals, by alluring them to a hook, snare, trap, or net.

Ví dụ

The bait attracted many fish to the fishing hook.

Mồi thu hút nhiều cá đến mồi câu.

He used bait to lure the stray cat into the cage.

Anh ấy sử dụng mồi để lôi cuốn con mèo lạc vào lồng.

The trap was set with bait to catch the troublesome rats.

Bẫy được chuẩn bị với mồi để bắt những con chuột phiền toái.

Dạng danh từ của Bait (Noun)

SingularPlural

Bait

Baits

Kết hợp từ của Bait (Noun)

CollocationVí dụ

Live bait

Mồi sống

Fishermen use live bait to attract more fish.

Ngư dân sử dụng mồi sống để thu hút nhiều cá hơn.

Fresh bait

Mồi tươi

The fishermen used fresh bait to attract more fish.

Ngư dân sử dụng mồi tươi để thu hút nhiều cá hơn.

Bait (Verb)

bˈeit
bˈeit
01

(thông tục) dùng mồi dụ dỗ; để lôi kéo.

(transitive) to attract with bait; to entice.

Ví dụ

The company baited customers with a special promotion.

Công ty đã dụ dỗ khách hàng bằng chương trình khuyến mãi đặc biệt.

Politicians often bait voters with promises they can't keep.

Các chính trị gia thường dụ dỗ cử tri bằng những lời hứa họ không thể thực hiện.

The social media influencer baited followers with exclusive content.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội đã dụ dỗ người theo dõi bằng nội dung độc quyền.

02

(thông tục) gắn mồi vào bẫy, lưỡi câu hoặc dây câu.

(transitive) to affix bait to a trap or a fishing hook or fishing line.

Ví dụ

She baited the fishing hook with a worm.

Cô ấy đã mồi mồi câu với một con sâu.

He baited the trap to catch the elusive mouse.

Anh ấy đã mồi cái bẫy để bắt con chuột khó tìm.

They baited the fishing line with fresh shrimp.

Họ đã mồi dây câu với tôm tươi.

Dạng động từ của Bait (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bait

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Baited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Baited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Baits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Baiting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bait cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bait

fˈɪʃ ˈɔɹ kˈʌt bˈeɪt.

Không làm thì thôi, đã làm thì làm tới cùng

Do something or get out of the way.

Fish or cut bait.

Hành động hoặc rời đi.

Rise to the bait

ɹˈaɪz tˈu ðə bˈeɪt

Cắn câu

To respond to an allurement; to fall for an enticement or fall into a trap.

Don't rise to the bait of online scams.

Đừng vây vào mồi của các lừa đảo trực tuyến.

bˈeɪt ənd swˈɪtʃ

Treo đầu dê bán thịt chó

A deceptive merchandising practice where one product is advertised at a low price to get people's attention [the bait], but pressure is applied to get the customer to purchase a more expensive item.

The salesman used a bait and switch tactic to sell the expensive vacuum cleaner.

Người bán hàng sử dụng chiến thuật cám dỗ và đổi đồ để bán máy hút bụi đắt tiền.