Bản dịch của từ Snare trong tiếng Việt

Snare

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snare (Noun)

snˈɛɹ
snˈɛɹ
01

Một đoạn dây, ruột hoặc da trải dài trên mặt trống để tạo ra âm thanh lạch cạch.

A length of wire, gut, or hide stretched across a drumhead to produce a rattling sound.

Ví dụ

The snare of social media ensnares many young users daily.

Cái bẫy của truyền thông xã hội mắc kẹt rất nhiều người dùng trẻ mỗi ngày.

She fell into the snare of social comparison, affecting her self-esteem.

Cô ấy rơi vào cái bẫy của so sánh xã hội, ảnh hưởng đến lòng tự trọng của mình.

The snare of social pressure can lead to anxiety and stress.

Cái bẫy của áp lực xã hội có thể dẫn đến lo lắng và căng thẳng.

02

Một vòng dây để cắt polyp hoặc các khối u khác.

A wire loop for severing polyps or other growths.

Ví dụ

She carefully placed the snare around the polyp for removal.

Cô ấy cẩn thận đặt cái bẫy quanh khối polyp để loại bỏ.

The doctor advised against using a snare for the procedure.

Bác sĩ khuyến cáo không nên sử dụng cái bẫy cho quy trình.

Did you learn how to properly operate the snare for treatment?

Bạn đã học cách vận hành đúng cái bẫy cho việc điều trị chưa?

03

Một cái bẫy để bắt chim hoặc động vật có vú, thường là bẫy có thòng lọng bằng dây hoặc dây thừng.

A trap for catching birds or mammals, typically one having a noose of wire or cord.

Ví dụ

The snare was set up to catch rabbits in the forest.

Bẫy được lắp đặt để bắt thỏ trong rừng.

He fell into the snare while trying to escape from it.

Anh ấy rơi vào bẫy khi cố trốn thoát khỏi nó.

The villagers used snares to catch birds for their feast.

Người làng sử dụng bẫy để bắt chim cho buổi tiệc.

Dạng danh từ của Snare (Noun)

SingularPlural

Snare

Snares

Snare (Verb)

snˈɛɹ
snˈɛɹ
01

Bắt (chim hoặc động vật có vú) vào bẫy.

Catch (a bird or mammal) in a snare.

Ví dụ

She set up a snare to catch rabbits for her dinner.

Cô ấy đã dựng một cái bẫy để bắt thỏ cho bữa tối của mình.

He didn't want to snare any animals as he loved nature.

Anh ấy không muốn bắt bất kỳ động vật nào vì anh ấy yêu thiên nhiên.

Did they use snares to catch birds in the forest?

Họ có sử dụng bẫy để bắt chim trong rừng không?

Dạng động từ của Snare (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Snare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Snares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Snaring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snare

Không có idiom phù hợp