Bản dịch của từ Noose trong tiếng Việt

Noose

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Noose (Noun)

nˈus
nˈus
01

Một vòng có nút chạy, thắt chặt khi dây hoặc dây được kéo và dùng để bẫy động vật hoặc treo cổ người.

A loop with a running knot, tightening as the rope or wire is pulled and used to trap animals or hang people.

Ví dụ

The noose was used in the past for public executions.

Dây treo đã từng được sử dụng để hành hình công khai.

The noose symbolizes control and oppression in some societies.

Dây treo tượng trưng cho sự kiểm soát và áp bức trong một số xã hội.

The noose in history books often represents punishment and fear.

Dây treo trong sách lịch sử thường tượng trưng cho sự trừng phạt và sợ hãi.

Dạng danh từ của Noose (Noun)

SingularPlural

Noose

Nooses

Kết hợp từ của Noose (Noun)

CollocationVí dụ

Hangman's noose

Dây treo cổ người chết

The hangman's noose symbolizes punishment in many cultures.

Dây treo cổ của thợ treo cổ tượng trưng cho sự trừng phạt trong nhiều văn hóa.

Noose (Verb)

nˈus
nˈus
01

Hãy thòng lọng vào (ai đó)

Put a noose on (someone)

Ví dụ

The criminal attempted to noose the victim during the robbery.

Tội phạm đã cố gắng treo cổ nạn nhân trong vụ cướp.

The bully threatened to noose the weaker student in the playground.

Kẻ bắt nạt đe dọa sẽ treo cổ học sinh yếu hơn ở sân chơi.

The online predator used a fake profile to noose unsuspecting individuals.

Kẻ săn mồi trực tuyến đã sử dụng một hồ sơ giả để treo cổ những người không nghi ngờ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Noose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Noose

Không có idiom phù hợp