Bản dịch của từ Loop trong tiếng Việt

Loop

Noun [U/C] Verb

Loop (Noun)

lˈup
lˈup
01

Một hình dạng được tạo bởi một đường cong uốn tròn và cắt ngang chính nó.

A shape produced by a curve that bends round and crosses itself.

Ví dụ

The community formed a loop to discuss the issue together.

Cộng đồng đã tạo ra một vòng lặp để thảo luận vấn đề cùng nhau.

The loop of friends supported each other during tough times.

Vòng lặp của những người bạn hỗ trợ nhau trong những thời điểm khó khăn.

The social loop of connections helped her find a job quickly.

Vòng lặp xã hội của mối quan hệ đã giúp cô tìm được công việc nhanh chóng.

02

Một cấu trúc, chuỗi hoặc quá trình mà phần cuối của nó được kết nối với phần đầu.

A structure, series, or process, the end of which is connected to the beginning.

Ví dụ

The feedback loop in social media can amplify opinions quickly.

Vòng lặp phản hồi trong phương tiện truyền thông xã hội có thể tăng cường ý kiến nhanh chóng.

The cycle of likes and shares creates a loop of engagement.

Vòng lặp của lượt thích và chia sẻ tạo ra một vòng lặp của sự tương tác.

The loop of information exchange is crucial for community development.

Vòng lặp trao đổi thông tin là rất quan trọng cho sự phát triển cộng đồng.

Dạng danh từ của Loop (Noun)

SingularPlural

Loop

Loops

Kết hợp từ của Loop (Noun)

CollocationVí dụ

Closed loop

Vòng lặp đóng

The closed loop of feedback in social media enhances user engagement.

Vòng lặp đóng trong phản hồi trên mạng xã hội tăng cường sự tương tác của người dùng.

Continuous loop

Vòng lặp liên tục

The social media platform creates a continuous loop of information.

Nền tảng truyền thông xã hội tạo ra một vòng lặp liên tục thông tin.

Feedback loop

Vòng lặp phản hồi

Receiving comments on social media creates a feedback loop.

Nhận xét trên mạng xã hội tạo ra một vòng lặp phản hồi.

Feedback (both technical loop

Phản hồi (vòng lặp kỹ thuật)

She received constructive feedback on her social media project.

Cô ấy nhận được phản hồi xây dựng về dự án truyền thông xã hội của mình.

Endless loop

Vòng lặp vô hạn

Social media can create an endless loop of comparison and insecurity.

Mạng xã hội có thể tạo ra một vòng lặp không tận về so sánh và bất an.

Loop (Verb)

lˈup
lˈup
01

Biến (thứ gì đó) thành một vòng lặp hoặc nhiều vòng lặp; bao vây.

Form (something) into a loop or loops; encircle.

Ví dụ

She looped her arm through his, showing unity.

Cô ấy quấn cánh tay qua tay anh ta, thể hiện sự đoàn kết.

The friends looped arms to signify their strong bond.

Các bạn quấn tay để biểu thị mối liên kết mạnh mẽ của họ.

They looped around the park, enjoying each other's company.

Họ quấn quanh công viên, thưởng thức sự hiện diện của nhau.

Dạng động từ của Loop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Loop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Looped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Looped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Loops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Looping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Loop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Loop

θɹˈoʊ sˈʌmwˌʌn fˈɔɹ ə lˈup

Làm ai đó bối rối/ Làm ai đó sốc

To confuse or shock someone.

The unexpected news about her promotion really threw him for a loop.

Thông tin bất ngờ về việc cô được thăng chức thực sự khiến anh ta bị sốc.

In the loop

ɨn ðə lˈup

Biết việc gì đang xảy ra

In the group of persons communicating regularly about a specific plan or project.

She is always in the loop about the upcoming charity events.

Cô ấy luôn trong vòng lặp về các sự kiện từ thiện sắp tới.