Bản dịch của từ Repeat trong tiếng Việt

Repeat

Noun [U/C] Verb

Repeat (Noun)

ɹipˈit
ɹɪpˈit
01

Một cái gì đó xảy ra hoặc được thực hiện một lần nữa.

Something that occurs or is done again.

Ví dụ

The repeat of the event was due to popular demand.

Sự lặp lại của sự kiện là do sự yêu cầu phổ biến.

The repeat of the TV show was scheduled for next week.

Sự lặp lại của chương trình truyền hình được lên lịch vào tuần sau.

The repeat of the lecture was requested by the students.

Sự lặp lại của bài giảng được yêu cầu bởi các sinh viên.

Dạng danh từ của Repeat (Noun)

SingularPlural

Repeat

Repeats

Repeat (Verb)

ɹipˈit
ɹɪpˈit
01

Nói lại điều gì đó người ta đã nói.

Say again something one has already said.

Ví dụ

She repeated her apology to the offended party multiple times.

Cô ấy lặp lại lời xin lỗi của mình với bên bị xúc phạm nhiều lần.

The teacher asked the student to repeat the answer for clarity.

Giáo viên yêu cầu học sinh lặp lại câu trả lời để rõ ràng.

The news anchor had to repeat the breaking news due to technical issues.

Người dẫn chương trình tin tức phải lặp lại tin tức nóng vì vấn đề kỹ thuật.

02

(thức ăn) được nếm không liên tục trong một thời gian sau khi nuốt phải do ợ hơi hoặc khó tiêu.

Of food be tasted intermittently for some time after being swallowed as a result of belching or indigestion.

Ví dụ

The spicy food made him repeat the taste throughout the evening.

Đồ ăn cay khiến anh ta cảm thấy lại vị trong suốt buổi tối.

She repeated the flavor of the dish due to indigestion issues.

Cô ấy cảm thấy lại hương vị của món ăn do vấn đề tiêu hóa.

After belching, he kept repeating the taste of the meal.

Sau khi ợ, anh ta tiếp tục cảm thấy lại vị của bữa ăn.

03

Làm lại (điều gì đó) hoặc nhiều hơn một lần.

Do something again or more than once.

Ví dụ

She repeated her apology to the angry customer multiple times.

Cô ấy lặp lại lời xin lỗi với khách hàng tức giận nhiều lần.

The teacher asked the students to repeat the pronunciation exercises.

Giáo viên yêu cầu học sinh lặp lại bài tập phát âm.

He repeated the same mistake in his speech presentation.

Anh ấy lặp lại lỗi giống nhau trong bài thuyết trình của mình.

Dạng động từ của Repeat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Repeat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Repeated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Repeated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Repeats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Repeating

Kết hợp từ của Repeat (Verb)

CollocationVí dụ

Keep repeating somebody/something

Lặp đi lặp lại ai đó/cái gì

She kept repeating the same mistake in social interactions.

Cô ấy tiếp tục lặp lại sai lầm giống nhau trong giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Repeat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Nothing is interesting if everything just day after day without any innovations [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] It is at this familiar locale that they lay their eggs, thereby the life cycle of the salmon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, a kid who knows that his action displeases his father can learn to not that action again [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I call it a day around 10pm and the circle at 4am the day after [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Repeat

Không có idiom phù hợp