Bản dịch của từ Knot trong tiếng Việt

Knot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Knot(Noun)

nˈɑt
nˈɑt
01

Việc buộc chặt được thực hiện bằng cách vòng một đoạn dây, dây thừng hoặc vật gì đó tương tự vào chính nó và thắt chặt.

A fastening made by looping a piece of string, rope, or something similar on itself and tightening it.

Ví dụ
02

Một nhóm nhỏ đông đúc.

A small tightly packed group of people.

Ví dụ
03

Đơn vị tốc độ tương đương với một hải lý một giờ, đặc biệt được sử dụng cho tàu thủy, máy bay hoặc gió.

A unit of speed equivalent to one nautical mile per hour, used especially of ships, aircraft, or winds.

Ví dụ
04

Là loài chim sáo nhỏ, mỏ tương đối ngắn, ngực màu nâu đỏ hoặc hơi đen trong mùa sinh sản.

A small, relatively short-billed sandpiper, with a reddish-brown or blackish breast in the breeding season.

Ví dụ
05

Một cảm giác khó chịu như bị căng cứng hoặc căng cứng ở một bộ phận cơ thể.

An unpleasant feeling of tightness or tension in a part of the body.

Ví dụ
06

Một khối vướng vào vật gì đó chẳng hạn như tóc hoặc len.

A tangled mass in something such as hair or wool.

Ví dụ
07

Một núm, chỗ lồi lên hoặc nút ở thân, cành hoặc rễ.

A knob, protuberance, or node in a stem, branch, or root.

Ví dụ

Dạng danh từ của Knot (Noun)

SingularPlural

Knot

Knots

Knot(Verb)

nˈɑt
nˈɑt
01

Làm cho (cơ) trở nên căng và cứng.

Cause (a muscle) to become tense and hard.

Ví dụ
02

Làm (thứ gì đó, đặc biệt là tóc) rối tung.

Make (something, especially hair) tangled.

Ví dụ
03

Buộc chặt bằng nút thắt.

Fasten with a knot.

Ví dụ

Dạng động từ của Knot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Knot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Knotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Knotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Knots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Knotting

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ