Bản dịch của từ Hour trong tiếng Việt

Hour

Noun [C] Noun [U/C]

Hour (Noun Countable)

aʊər
aʊr
01

Giờ đồng hồ.

Clock time.

Ví dụ

John waited for an hour at the bus stop.

John đã đợi một giờ ở trạm xe buýt.

The party starts in an hour, don't be late.

Bữa tiệc sẽ bắt đầu sau một giờ nữa, đừng đến muộn.

She worked for several hours to finish the project.

Cô ấy đã làm việc trong vài giờ để hoàn thành dự án.

Kết hợp từ của Hour (Noun Countable)

CollocationVí dụ

In an hour's time

Trong vòng một giờ

The social event will start in an hour's time.

Sự kiện xã hội sẽ bắt đầu sau một giờ.

With every passing hour

Với mỗi giờ trôi qua

With every passing hour, more people joined the social gathering.

Với mỗi giờ trôi qua, có nhiều người tham gia buổi tụ tập xã hội.

Your hour of need

Khi bạn cần

Friends always support you in your hour of need.

Bạn bè luôn hỗ trợ bạn trong lúc cần thiết.

Hour after hour

Giờ qua giờ

She volunteered at the community center hour after hour.

Cô ấy tình nguyện tại trung tâm cộng đồng từ giờ này qua giờ khác.

Half an hour

Nửa giờ

She chatted with her friend for half an hour.

Cô ấy trò chuyện với bạn cô ấy trong nửa giờ.

Hour (Noun)

ˈaʊɚ
ˈaʊɹ
01

(trong nhà thờ phương tây (tiếng latinh)) một buổi lễ ngắn gồm các thánh vịnh và lời cầu nguyện được đọc vào một thời điểm cụ thể trong ngày, đặc biệt là trong các cộng đồng tôn giáo.

(in the western (latin) church) a short service of psalms and prayers to be said at a particular time of day, especially in religious communities.

Ví dụ

The nuns gathered for the hour in the chapel every evening.

Các nữ tu tập trung cho giờ trong nhà thờ mỗi tối.

The monks observed the hour before sunrise as part of their routine.

Các thầy tu quan sát giờ trước bình minh như một phần của thói quen của họ.

The community came together to pray the hour in unity.

Cộng đồng hợp lại để cầu nguyện giờ trong sự đoàn kết.

02

Thời gian trong ngày được chỉ định bằng số giờ chính xác từ nửa đêm hoặc giữa trưa.

A time of day specified as an exact number of hours from midnight or midday.

Ví dụ

She arrived at the party at the eleventh hour.

Cô ấy đến bữa tiệc vào giờ thứ mười một.

The meeting lasted for an hour.

Cuộc họp kéo dài một giờ.

He wakes up every morning at six o'clock hour.

Anh ấy thức dậy mỗi sáng vào giờ sáu.

03

Một khoảng thời gian cố định cho một hoạt động, chẳng hạn như làm việc, sử dụng tòa nhà, v.v.

A fixed period of time for an activity, such as work, use of a building, etc.

Ví dụ

The office hours are from 9 am to 5 pm.

Giờ làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

The museum is open for six hours every day.

Bảo tàng mở cửa sáu giờ mỗi ngày.

The event lasted for several hours without any breaks.

Sự kiện kéo dài trong vài giờ mà không có giờ nghỉ nào.

04

15° kinh độ hoặc xích kinh (một phần hai mươi tư của đường tròn).

15° of longitude or right ascension (one twenty-fourth part of a circle).

Ví dụ

The event starts at the eleventh hour.

Sự kiện bắt đầu vào giờ thứ mười một.

He worked for hours to finish the project.

Anh ấy làm việc suốt giờ để hoàn thành dự án.

They chatted for hours at the social gathering.

Họ trò chuyện suốt giờ tại buổi tụ tập xã hội.

05

Khoảng thời gian bằng 24 phần ngày và đêm và được chia thành 60 phút.

A period of time equal to a twenty-fourth part of a day and night and divided into 60 minutes.

Ví dụ

She worked for eight hours a day at the hospital.

Cô ấy làm việc tám giờ một ngày tại bệnh viện.

The meeting lasted for an hour before everyone left.

Cuộc họp kéo dài một giờ trước khi mọi người rời đi.

The event will start in half an hour, so please be on time.

Sự kiện sẽ bắt đầu trong nửa giờ nên xin hãy đến đúng giờ.

Dạng danh từ của Hour (Noun)

SingularPlural

Hour

Hours

Kết hợp từ của Hour (Noun)

CollocationVí dụ

Your hour of need

Lúc bạn cần

Friends who support you during your hour of need are invaluable.

Những người bạn hỗ trợ bạn trong lúc cần thiết là vô giá.

In an hour's time

Trong vòng một giờ

The social event will start in an hour's time.

Sự kiện xã hội sẽ bắt đầu trong một giờ nữa.

With every passing hour

Với mỗi giờ trôi qua

With every passing hour, more people joined the social event.

Với mỗi giờ trôi qua, có thêm người tham gia sự kiện xã hội.

Half an hour

Nửa tiếng

She spent half an hour chatting with her friends.

Cô ấy đã dành nửa giờ để trò chuyện với bạn bè.

Hour after hour

Giờ qua giờ

She worked hour after hour to organize the charity event.

Cô ấy làm việc từng giờ để tổ chức sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] After an 8- evaporation stage, the mixture becomes a thick liquid and is put to chill at 5 Celsius degrees for 6 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] This is at the expense of the amount of time that is spent exclusively with mothers and fathers, lowering to an average of 3.8 and sub-1 respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The time spent exclusively with their father, on the other hand, is rather limited, which is at most above 2 for the 4-5 age group and at least 1 for the 2-3 age group [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] On the contrary, underground drivers put in the fewest per week, clocking in at just 36 on average [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023

Idiom with Hour

At the bottom of the hour

ˈæt ðə bˈɑtəm ˈʌv ðə ˈaʊɚ

Đúng nửa giờ

On the half hour; the opposite of at the top of the hour.

Let's meet at the bottom of the hour for lunch.

Hãy gặp nhau vào giờ chẵn để ăn trưa.

At the eleventh hour

ˈæt ðɨ ɨlˈɛvənθ ˈaʊɚ

Phút chót/ Giờ chót

At the last possible moment.

They made a decision at the eleventh hour to donate money.

Họ đã đưa ra quyết định vào phút chót để quyên tiền.

At the top of the hour

ˈæt ðə tˈɑp ˈʌv ðə ˈaʊɚ

Đúng giờ/ Đúng lúc

At the exact beginning of an hour.

Let's meet at the top of the hour for the presentation.

Hãy gặp nhau đúng đầu giờ cho bài thuyết trình.