Bản dịch của từ Longitude trong tiếng Việt
Longitude
Noun [U/C]
Longitude (Noun)
lˈɑndʒətudz
lˈɑndʒətudz
Ví dụ
The longitude of Hanoi is approximately 105.8 degrees east.
Kinh độ của Hà Nội khoảng 105.8 độ đông.
The longitude of Los Angeles is not relevant to social studies.
Kinh độ của Los Angeles không liên quan đến nghiên cứu xã hội.
What is the longitude of your hometown in social studies?
Kinh độ của quê hương bạn trong nghiên cứu xã hội là gì?
Kết hợp từ của Longitude (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
A line of longitude Một đường kinh độ | A line of longitude helps determine time zones around the world. Một đường kinh giúp xác định múi giờ trên toàn thế giới. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Longitude
Không có idiom phù hợp