Bản dịch của từ Prime trong tiếng Việt

Prime

Adjective Noun [U/C] Verb

Prime (Adjective)

pɹˈɑɪm
pɹˈɑɪm
01

Có chất lượng tốt nhất có thể; xuất sắc.

Of the best possible quality excellent.

Ví dụ

She is a prime example of kindness in our community.

Cô ấy là một ví dụ xuất sắc về lòng tốt trong cộng đồng chúng ta.

The prime minister's speech was excellent and well-received by all.

Bài phát biểu của thủ tướng rất xuất sắc và được mọi người đón nhận.

The prime location of the new school ensures easy access.

Vị trí tuyệt vời của trường mới đảm bảo việc tiếp cận dễ dàng.

02

(của một số) chỉ chia hết cho chính nó và sự thống nhất (ví dụ: 2, 3, 5, 7, 11).

Of a number divisible only by itself and unity eg 2 3 5 7 11.

Ví dụ

The prime numbers in the social group were 2, 3, and 5.

Các số nguyên tố trong nhóm xã hội là 2, 3 và 5.

She organized a prime event for the community on 7/11.

Cô ấy tổ chức một sự kiện quan trọng cho cộng đồng vào 7/11.

The prime members of the society met at 11 o'clock.

Các thành viên chính của xã hội gặp nhau vào lúc 11 giờ.

03

Tầm quan trọng đầu tiên; chính.

Of first importance main.

Ví dụ

Education is of prime importance in social development.

Giáo dục là quan trọng nhất trong phát triển xã hội.

The prime focus of social services is to help the vulnerable.

Trọng tâm chính của dịch vụ xã hội là giúp người yếu thế.

The prime minister addressed social issues in his speech.

Thủ tướng đã đề cập đến các vấn đề xã hội trong bài phát biểu.

Dạng tính từ của Prime (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prime

Số nguyên tố

-

-

Prime (Noun)

pɹˈɑɪm
pɹˈɑɪm
01

Một buổi lễ hình thành nên một phần của văn phòng thần thánh của giáo hội phương tây, theo truyền thống được cử hành vào giờ đầu tiên trong ngày (tức là 6 giờ sáng), nhưng hiện nay ít được sử dụng.

A service forming part of the divine office of the western church traditionally said at the first hour of the day ie 6 am but now little used.

Ví dụ

The monks gathered for prime at the monastery every morning.

Các tu sĩ tụ tập để nghe lời nguyện buổi sáng ở tu viện mỗi sáng.

Prime was an important part of the daily routine in the monastery.

Nguyện buổi sáng là một phần quan trọng của thói quen hàng ngày ở tu viện.

In medieval times, prime marked the start of the working day.

Trong thời trung cổ, nguyện buổi sáng đánh dấu sự bắt đầu của ngày làm việc.

02

Phần thi đặc biệt trong giải đua xe đạp, thu hút giải thưởng đặc biệt.

A special section in a cycle race attracting a special prize.

Ví dụ

The winner of the prime sprint received a cash prize.

Người chiến thắng cuộc đua nhanh nhất nhận được giải thưởng tiền mặt.

Cyclists compete fiercely to win the prime in the race.

Các vận động viên đạp xe cạnh tranh gay gắt để giành chiến thắng ở phần thưởng đặc biệt trong cuộc đua.

The prime section of the race is known for its intense competition.

Phần đua nhanh nhất của cuộc đua nổi tiếng với sự cạnh tranh khốc liệt.

03

Ký hiệu (ʹ) được viết sau một chữ cái hoặc ký hiệu để làm dấu hiệu phân biệt hoặc sau một hình để làm ký hiệu cho phút hoặc feet.

A symbol ʹ written after a letter or symbol as a distinguishing mark or after a figure as a symbol for minutes or feet.

Ví dụ

Her birthday party was at 7:00ʹ.

Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy là lúc 7:00ʹ.

The meeting will start in 30ʹ.

Cuộc họp sẽ bắt đầu sau 30ʹ.

The event lasted for 2 hours and 45ʹ.

Sự kiện kéo dài trong 2 giờ và 45ʹ.

04

Một số nguyên tố.

A prime number.

Ví dụ

She studied prime numbers for her social math project.

Cô ấy đã nghiên cứu về số nguyên tố cho dự án toán xã hội của mình.

The social event featured a talk on prime numbers.

Sự kiện xã hội có buổi nói về số nguyên tố.

His research focused on the importance of prime numbers.

Nghiên cứu của anh ấy tập trung vào sự quan trọng của số nguyên tố.

05

Vị trí đầu tiên trong tám tư thế đỡ đòn, được sử dụng để bảo vệ phần trên bên trong cơ thể, với tay cầm kiếm ở độ cao ngang đầu trong tư thế quay sấp và đầu lưỡi kiếm hướng xuống dưới.

The first of eight parrying positions used to protect the upper inside of the body with the sword hand at head height in pronation and the tip of the blade pointing downwards.

Ví dụ

The fencer executed a perfect prime during the match.

Vận động viên đấm kiểu prime hoàn hảo trong trận đấu.

Learning the prime position is crucial in fencing training.

Học vị trí prime quan trọng trong huấn luyện môn đấm.

The coach emphasized the importance of the prime stance.

Huấn luyện viên nhấn mạnh về sự quan trọng của tư thế prime.

06

Trạng thái hoặc thời điểm mạnh mẽ nhất hoặc thành công nhất trong cuộc đời một người.

The state or time of greatest vigour or success in a persons life.

Ví dụ

Her prime was during her college years.

Thời kỳ đỉnh cao của cô ấy là trong những năm đại học.

The prime of his career was marked by numerous achievements.

Thời kỳ đỉnh cao của sự nghiệp của anh ấy được đánh dấu bởi nhiều thành tựu.

They reminisced about the prime of their youth.

Họ hồi tưởng về thời kỳ đỉnh cao của tuổi trẻ của họ.

Dạng danh từ của Prime (Noun)

SingularPlural

Prime

Primes

Prime (Verb)

pɹˈɑɪm
pɹˈɑɪm
01

Làm cho (thứ gì đó) sẵn sàng để sử dụng hoặc hành động.

Make something ready for use or action.

Ví dụ

The organization will prime the volunteers for the charity event.

Tổ chức sẽ chuẩn bị tinh thần cho các tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

She primed the students before the school assembly.

Cô ấy chuẩn bị tinh thần cho học sinh trước buổi tổng duyệt của trường.

The coach primed the team for the championship match.

Huấn luyện viên chuẩn bị tinh thần cho đội bóng trước trận chung kết.

02

Chuẩn bị (ai đó) cho một tình huống, thường bằng cách cung cấp cho họ thông tin liên quan.

Prepare someone for a situation typically by supplying them with relevant information.

Ví dụ

She primed her friend about the party details.

Cô ấy chuẩn bị thông tin về buổi tiệc cho bạn.

He primes his team before the important meeting.

Anh ấy chuẩn bị đội nhóm trước cuộc họp quan trọng.

The teacher primes the students for the upcoming exam.

Giáo viên chuẩn bị học sinh cho kỳ thi sắp tới.

Dạng động từ của Prime (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prime

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Primed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Primed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Primes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Priming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prime cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] If I'm not mistaken, it was a couple of years ago when TV commercials were in their [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] As I believe the mission of research is to enhance human welfare, studying other issues besides health challenges can also contribute to this [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] Millions of people visit The Louvre Museum every year not just because it exhibits a huge collection of priceless national masterpieces but also because it is a example of the aesthetic appeal of French architecture [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Additionally, perhaps the inaccessibility of the Internet in many areas, especially disadvantaged ones for which mountainous villages in Vietnam could be brought up as a example, has the government draw a conclusion to pour their money into improving the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with Prime

In the prime of life

ɨn ðə pɹˈaɪm ˈʌv lˈaɪf

Tuổi thanh xuân/ Tuổi vàng

In the best and most productive and healthy period of life.

She was in the prime of life when she started her career.

Cô ấy đang ở thời kỳ đỉnh cao của cuộc đời khi bắt đầu sự nghiệp.

pˈæst sˈʌmwˌʌnz ˈɔɹ sˈʌmθɨŋz pɹˈaɪm

Hết thời/ Qua thời hoàng kim

Beyond the most useful or productive period.

The retired professor was past his prime when he started volunteering.

Giáo sư về hưu đã vượt qua thời kỳ đỉnh cao của mình khi bắt đầu tình nguyện.

In one's or its prime

ɨn wˈʌnz ˈɔɹ ˈɪts pɹˈaɪm

Thời hoàng kim/ Thời kỳ đỉnh cao

At one's or its peak or best time.

The company was at its prime during the economic boom.

Công ty đang ở đỉnh cao của mình trong thời kỳ bùng nổ kinh tế.

pɹˈaɪm mˈuvɚ

Người khởi xướng/ Người cầm đầu

The force that sets something going; someone or something that starts something off.

She was the prime mover behind the charity event.

Cô ấy là người đẩy mạnh chính đằng sau sự kiện từ thiện.