Bản dịch của từ Eight trong tiếng Việt

Eight

Noun [U/C] Adjective

Eight (Noun)

ˈeit
ˈeit
01

Tám giờ.

Eight o'clock.

Ví dụ

The meeting starts at eight.

Cuộc họp bắt đầu lúc tám.

She always wakes up at eight.

Cô ấy luôn thức dậy vào lúc tám.

The event will begin at eight sharp.

Sự kiện sẽ bắt đầu đúng tám giờ.

02

(chơi bài) bất kỳ lá bài nào trong bốn lá bài trong bộ bài bình thường có giá trị là 8.

(playing cards) any of the four cards in a normal deck with the value eight.

Ví dụ

She laid down an eight during the card game.

Cô ấy đặt một quân bài số tám xuống trong trò chơi bài.

He collected all the eights to win the round.

Anh ấy thu thập tất cả các quân bài số tám để chiến thắng vòng đấu.

The player was lucky to draw an eight at the crucial moment.

Người chơi may mắn rút được một quân bài số tám vào thời điểm quyết định.

03

(chèo thuyền, đặc biệt là ở số nhiều) một cuộc đua mà nghề đó tham gia.

(rowing, especially in plural) a race in which such craft participate.

Ví dụ

The annual regatta featured an exciting eight on the river.

Cuộc đua hàng năm có sự tham gia của tám người trên sông.

The team won the eights competition at the local rowing club.

Đội đã giành chiến thắng trong cuộc thi tám người tại câu lạc bộ chèo địa phương.

She trained hard to be part of the elite eight crew.

Cô ấy đã tập luyện chăm chỉ để trở thành một phần của đội tám người hàng đầu.

Dạng danh từ của Eight (Noun)

SingularPlural

Eight

Eights

Eight (Adjective)

ˈeit
ˈeit
01

Cách viết lỗi thời của số tám.

Obsolete spelling of eighth.

Ví dụ

The eight child in the family was named Emily.

Đứa trẻ thứ tám trong gia đình được đặt tên là Emily.

He celebrated his eight birthday with a big party.

Anh ấy đã tổ chức tiệc sinh nhật thứ tám lớn.

The eight month of the year is August.

Tháng thứ tám trong năm là tháng Tám.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] Passport control and security, and passengers have to walk to the departure gates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] The table compares the amount of motor vehicles per 1000 people in different countries in 1990 and 2000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Notably, the cycle has two hosts: humans and female Anopheles mosquitoes, with a total of stages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] There are no facilities beyond passport control and security, and passengers have to walk to the departure gates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Eight

bˈi bɨhˈaɪnd ðɨ ˈeɪt bˈɔl

Gặp khó khăn/ Đang ở thế yếu/ Ngàn cân treo sợi tóc

In trouble; in a weak or losing position.

She was behind the eight ball after losing her job.

Cô ấy đã rơi vào tình thế khó khăn sau khi mất việc.

Thành ngữ cùng nghĩa: get behind the eight ball, put someone behind the eight ball...