Bản dịch của từ Deck trong tiếng Việt

Deck

Noun [U/C] Verb

Deck (Noun)

dˈɛk
dˈɛk
01

Một bộ phận hoặc thiết bị để phát hoặc ghi các bản ghi, băng hoặc đĩa compact.

A component or unit for playing or recording records, tapes, or compact discs.

Ví dụ

She organized her vinyl collection on the deck in her living room.

Cô sắp xếp bộ sưu tập vinyl của mình trên sàn trong phòng khách của mình.

The DJ set up his equipment, including the deck, for the party.

DJ đã sắp xếp thiết bị của mình, bao gồm cả sàn, cho bữa tiệc.

The music enthusiast carefully placed the CD on the deck to play.

Người đam mê âm nhạc cẩn thận đặt đĩa CD lên boong để chơi.

02

Sàn tàu, đặc biệt là tầng trên, tầng hở kéo dài suốt chiều dài tàu.

A floor of a ship, especially the upper, open level extending for the full length of the vessel.

Ví dụ

The guests enjoyed the view from the deck during the party.

Các vị khách tận hưởng khung cảnh từ boong tàu trong suốt bữa tiệc.

The crew members gathered on the deck to watch the sunset.

Các thành viên thủy thủ đoàn tập trung trên boong để ngắm hoàng hôn.

The passengers on the cruise ship relaxed on the deck under the stars.

Các hành khách trên tàu du lịch thư giãn trên boong dưới những vì sao.

03

Một gói thẻ.

A pack of cards.

Ví dụ

At the party, we played with a deck of cards.

Trong bữa tiệc, chúng tôi chơi với một bộ bài.

She shuffled the deck before dealing the cards.

Cô ấy xáo bộ bài trước khi chia bài.

The deck was full of different suits and numbers.

Bộ bài có đầy đủ các chất và số khác nhau.

Dạng danh từ của Deck (Noun)

SingularPlural

Deck

Decks

Kết hợp từ của Deck (Noun)

CollocationVí dụ

Upper deck

Tầng trên

The upper deck of the bus offers a great view.

Tầng trên của xe buýt cung cấp tầm nhìn tuyệt vời.

Wooden deck

Sàn gỗ

The wooden deck at the park is a popular spot for picnics.

Cái sàn gỗ ở công viên là nơi phổ biến để dã ngoại.

Mess deck

Sàn lắp máy

The sailors gathered on the mess deck for lunch.

Các thủy thủ tập trung trên tầng ăn uống để ăn trưa.

Main deck

Sàn chính

The main deck of the cruise ship was bustling with passengers.

Tầng chính của du thuyền đang rộn ràng với hành khách.

Sun deck

Sân thượng nắng

The cruise ship has a spacious sun deck for social gatherings.

Tàu du lịch có một sân thượng rộng rãi cho các buổi tụ tập xã hội.

Deck (Verb)

dˈɛk
dˈɛk
01

Đánh (ai đó) xuống đất bằng một cú đấm.

Knock (someone) to the ground with a punch.

Ví dụ

During the fight, he decked his opponent with a powerful punch.

Trong cuộc chiến, anh ta đã hạ gục đối thủ của mình bằng một cú đấm cực mạnh.

The bully decked the boy in front of the whole school.

Kẻ bắt nạt đã hạ gục cậu bé trước mặt toàn trường.

He decked the intruder who tried to break into his house.

Anh ta đã hạ gục kẻ đột nhập cố đột nhập vào nhà anh ta.

02

Trang trí hoặc tô điểm rực rỡ hoặc đậm chất lễ hội.

Decorate or adorn brightly or festively.

Ví dụ

She decked out the party venue with colorful balloons.

Cô ấy trang trí địa điểm tổ chức tiệc bằng những quả bóng bay đầy màu sắc.

The students decked the classroom with streamers for the celebration.

Học sinh trang trí lớp học bằng những dải băng để tổ chức lễ kỷ niệm.

They decked the hall with fairy lights for the wedding reception.

Họ trang trí hội trường bằng những ngọn đèn thần tiên cho tiệc cưới.

Dạng động từ của Deck (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deck

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Decked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Decked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Decks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Decking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deck cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The held by these piers are placed high enough above the water to leave room for passing large ships [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The provides surface for travelling vehicles on the bridge, as well as being high enough (300 meters maximum) from the river bed for middle-size ships to sail through [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] It consists of an upper supported by an unlimited row of piers below, each of which is spaced at intervals of 200 meters from one another [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4

Idiom with Deck

Have the deck stacked against one

hˈæv ðə dˈɛk stˈækt əɡˈɛnst wˈʌn

Số phận hẩm hiu/ Gặp vận rủi

To have one's chance at future success limited by factors over which one has no control; to have luck against one.

Growing up in poverty, she felt like she had the deck stacked against her.

Lớn lên trong nghèo đói, cô ấy cảm thấy như cuộc sống đã định sẵn cho cô ấy.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the cards stacked against one...

On deck

ˈɑn dˈɛk

Sẵn sàng vào cuộc/ Chuẩn bị sẵn sàng

Ready (to do something); ready to be next (at something).

The team captain is on deck to give a speech.

Đội trưởng sẵn sàng để phát biểu.

A few cards shy of a full deck

ə fjˈu kˈɑɹdz ʃˈaɪ ˈʌv ə fˈʊl dˈɛk

Đầu óc có vấn đề/ Ngớ ngẩn như bò đội nón

Lacking in intellectual ability.

He's a few cards shy of a full deck when it comes to math.

Anh ấy thiếu một số lá bài so với một bộ bài đầy đủ khi nói về toán học.

Thành ngữ cùng nghĩa: not playing with a full deck, a few bricks short of a load...

Hit the deck

hˈɪt ðə dˈɛk

Ngã sấp mặt/ Ngã lăn quay

To fall down; to drop down to the floor or ground.

During the earthquake drill, everyone hit the deck quickly.

Trong lúc tập trận động đất, mọi người nhanh chóng ngã xuống sàn.