Bản dịch của từ Compact trong tiếng Việt

Compact

Adjective Noun [U/C] Verb

Compact (Adjective)

kˈɑmpækt
kəmpˈækt
01

Đóng gói chặt chẽ, gọn gàng với nhau; dày đặc.

Closely and neatly packed together; dense.

Ví dụ

The compact neighborhood had small houses close together.

Khu phố gọn gàng có các ngôi nhà nhỏ gần nhau.

She carried a compact bag with all her essentials.

Cô ấy mang theo một chiếc túi gọn với tất cả những thứ cần thiết của mình.

The compact group of friends always hung out together.

Nhóm bạn gần gũi luôn đi chơi cùng nhau.

02

Sáng tác hoặc tạo thành từ.

Composed or made up of.

Ví dụ

The compact group of friends went to the movies together.

Nhóm bạn thân gồm ít người đi xem phim cùng nhau.

Her compact family celebrated Thanksgiving with a homemade feast.

Gia đình nhỏ cô ấy tổ chức lễ tạ ơn với bữa tiệc tự làm.

The compact committee efficiently planned the charity event.

Ủy ban nhỏ hiệu quả lên kế hoạch cho sự kiện từ thiện.

Dạng tính từ của Compact (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Compact

Nhỏ gọn

More compact

Nhỏ gọn hơn

Most compact

Nhỏ nhất

Compact (Noun)

kˈɑmpækt
kəmpˈækt
01

Một khối bột kim loại được nén lại với nhau để chuẩn bị cho quá trình thiêu kết.

A mass of powdered metal compacted together in preparation for sintering.

Ví dụ

The compact of iron powder was ready for sintering.

Hợp kim bột sắt đã sẵn sàng cho quá trình nung chảy.

The compact was formed with precise measurements for optimal results.

Hợp kim được tạo ra với đo lường chính xác để đạt kết quả tối ưu.

The technician carefully examined the compact before the sintering process.

Kỹ thuật viên kiểm tra cẩn thận hợp kim trước quá trình nung.

02

Một thỏa thuận hoặc hợp đồng chính thức giữa hai hoặc nhiều bên.

A formal agreement or contract between two or more parties.

Ví dụ

The compact between the two countries was signed last week.

Hiệp ước giữa hai quốc gia được ký kết tuần trước.

The social compact aimed to improve healthcare for all citizens.

Hiệp ước xã hội nhằm cải thiện chăm sóc sức khỏe cho tất cả công dân.

Negotiations are ongoing to reach a new compact on environmental protection.

Các cuộc đàm phán đang diễn ra để đạt được một hiệp ước mới về bảo vệ môi trường.

03

Một hộp phẳng nhỏ đựng phấn phủ mặt, gương và bông phấn.

A small flat case containing face powder, a mirror, and a powder puff.

Ví dụ

She always carries a compact in her purse for touch-ups.

Cô ấy luôn mang theo một hộp phấn trong túi xách để sửa lại.

During the event, many women pulled out their compacts to freshen up.

Trong sự kiện, nhiều phụ nữ lấy ra hộp phấn để làm mới.

The compact she received as a gift had an elegant design.

Hộp phấn cô ấy nhận được làm quà có thiết kế thanh lịch.

04

Một thứ gì đó là một ví dụ nhỏ và có hình dáng thuận tiện thuộc loại này, đặc biệt là máy ảnh compact.

Something that is a small and conveniently shaped example of its kind, in particular a compact camera.

Ví dụ

She always carries a compact in her purse.

Cô ấy luôn mang theo một chiếc máy ảnh compact trong túi xách của mình.

The compact is lightweight and easy to use.

Chiếc máy ảnh compact nhẹ và dễ sử dụng.

He bought a new compact for his upcoming trip.

Anh ấy đã mua một chiếc máy ảnh compact mới cho chuyến đi sắp tới của mình.

Dạng danh từ của Compact (Noun)

SingularPlural

Compact

Compacts

Compact (Verb)

kˈɑmpækt
kəmpˈækt
01

Tác dụng lực lên (thứ gì đó) để nó trở nên đặc hơn; nén.

Exert force on (something) so that it becomes more dense; compress.

Ví dụ

She compacted her belongings to fit in a small suitcase.

Cô ấy nén chặt đồ đạc để chúng vừa vào vali nhỏ.

The team compacted their defense to prevent any goals.

Đội bóng nén chặt hàng phòng ngự để ngăn chặn bất kỳ bàn thắng nào.

He compacted the trash before disposing of it properly.

Anh ấy nén chặt rác trước khi xử lý nó đúng cách.

02

Thực hiện hoặc ký kết (một thỏa thuận chính thức) với một hoặc nhiều bên khác.

Make or enter into (a formal agreement) with another party or parties.

Ví dụ

The two countries decided to compact their trade agreement.

Hai quốc gia quyết định ký kết thỏa thuận thương mại của họ.

They compacted to work together on the community development project.

Họ đã ký kết làm việc cùng nhau trên dự án phát triển cộng đồng.

The organizations compacted to address the issue of homelessness in the city.

Các tổ chức đã ký kết để giải quyết vấn đề về người vô gia cư trong thành phố.

Dạng động từ của Compact (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Compact

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Compacted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Compacted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Compacts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Compacting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The process continues with the shredded waste going through a primary air classifier, after which paper and plastic are sorted out and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] For our forefathers, the jade's flawless and extreme hardness symbolize the certainty of wisdom, while its colour stands for loyalty, and its imperfections, which are always visible through transparency, invoke truthfulness [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Compact

Không có idiom phù hợp