Bản dịch của từ Dense trong tiếng Việt

Dense

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dense (Adjective)

dˈɛns
dˈɛns
01

(của một văn bản) khó hiểu vì tính phức tạp của ý tưởng.

Of a text hard to understand because of its complexity of ideas.

Ví dụ

The dense article on sociology confused many students.

Bài báo dày đặc về xã hội làm cho nhiều sinh viên bối rối.

The dense report on demographics required careful analysis.

Bản báo cáo dày đặc về dân số yêu cầu phân tích cẩn thận.

The dense textbook on economics was challenging for beginners.

Sách giáo trình dày đặc về kinh tế thách thức cho người mới bắt đầu.

02

(của một người) ngu ngốc.

Of a person stupid.

Ví dụ

He was dense and couldn't understand the social issue at all.

Anh ấy ngu ngốc và không thể hiểu vấn đề xã hội.

Her dense remarks during the social debate were embarrassing.

Những lời nhận xét ngu ngốc của cô ấy trong cuộc tranh luận xã hội làm ngượng.

The dense student failed to grasp the social dynamics in class.

Học sinh ngu ngốc không hiểu được động lực xã hội trong lớp học.

03

Chất được nén chặt.

Closely compacted in substance.

Ví dụ

The dense population in Tokyo causes traffic congestion.

Dân số dày đặc ở Tokyo gây ùn tắc giao thông.

The dense urban areas lack green spaces for recreation.

Các khu đô thị dày đặc thiếu không gian xanh để giải trí.

The dense housing complexes offer limited privacy to residents.

Các khu chung cư dày đặc cung cấp ít sự riêng tư cho cư dân.

Dạng tính từ của Dense (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dense

Dày đặc

Denser

Đậm đặc hơn

Densest

Đậm đặc nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dense cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] But in urban areas, due to the population, few houses have gardens [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Especially in populated cities like Hanoi, it is a common picture of people struggling to find an flat [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Dense

Không có idiom phù hợp