Bản dịch của từ Mirror trong tiếng Việt

Mirror

Noun [U/C] Verb

Mirror (Noun)

mˈɪɹɚ
mˈɪɹəɹ
01

Một bề mặt, thường là thủy tinh được phủ một hỗn hống kim loại, phản chiếu hình ảnh rõ ràng.

A surface typically of glass coated with a metal amalgam which reflects a clear image.

Ví dụ

She checked her appearance in the mirror before the party.

Cô ấy kiểm tra diện mạo của mình trong gương trước bữa tiệc.

The mirror in the hallway made the space look larger.

Chiếc gương trong hành lang làm cho không gian trở nên rộng hơn.

He saw his reflection in the mirror hanging on the wall.

Anh ấy nhìn thấy bản thân trong chiếc gương treo trên tường.

Dạng danh từ của Mirror (Noun)

SingularPlural

Mirror

Mirrors

Kết hợp từ của Mirror (Noun)

CollocationVí dụ

Antique mirror

Gương cổ

The antique mirror reflected the social gathering in the ballroom.

Gương cổ phản ánh buổi tụ tập xã hội trong phòng khiêu vũ.

Framed mirror

Gương treo tường

The framed mirror in the social hall reflects the community's unity.

Cái gương treo tường trong phòng xã hội phản ánh sự đoàn kết của cộng đồng.

Dresser mirror

Gương tủ

The dresser mirror reflected her smile during the social event.

Cái gương tủ phản ánh nụ cười của cô ấy trong sự kiện xã hội.

Shaving mirror

Gương cạo râu

He used a shaving mirror to groom himself before the party.

Anh ấy đã sử dụng một cái gương cạo râu để tự trang điểm trước bữa tiệc.

Two-way mirror

Gương hai chiều

The two-way mirror in the dressing room made her uncomfortable.

Cái gương hai chiều trong phòng thay đồ làm cô ấy không thoải mái.

Mirror (Verb)

mˈɪɹɚ
mˈɪɹəɹ
01

(của một bề mặt) thể hiện sự phản chiếu của.

Of a surface show a reflection of.

Ví dụ

His actions mirror his father's behavior.

Hành động của anh ấy phản ánh hành vi của cha anh ấy.

The new policy mirrors the old regulations.

Chính sách mới phản ánh các quy định cũ.

Her success mirrors her hard work.

Thành công của cô ấy phản ánh sự cố gắng của cô ấy.

Dạng động từ của Mirror (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mirror

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mirrored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mirrored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mirrors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mirroring

Kết hợp từ của Mirror (Verb)

CollocationVí dụ

Be mirrored in something

Được phản ánh trong cái gì

The impact of social media can be mirrored in daily interactions.

Tác động của mạng xã hội có thể được phản ánh trong giao tiếp hàng ngày.

Be mirrored on somebody's face

Phản ánh trên khuôn mặt của ai đó

Happiness can be mirrored on somebody's face in social gatherings.

Hạnh phúc có thể phản ánh trên khuôn mặt của ai đó trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Be mirrored in somebody's face

Phản ánh trên mặt ai đó

Her joy was mirrored in his face.

Niềm vui của cô ấy được phản ánh trên khuôn mặt anh ta.

Be mirrored by something

Được phản ánh bởi cái gì

Her positive attitude is mirrored by her friends.

Tinh thần tích cực của cô ấy được phản ánh bởi bạn bè.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mirror cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Therefore, I've never decorated my rooms with and used framed paintings instead [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Indonesia almost exactly this upward trend, albeit at a much lower rate [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] The most recent one that I got was a standing and it was a perfect buy [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] All the in my house are bought by my parents, even those in my room [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Mirror

Không có idiom phù hợp