Bản dịch của từ Reflective trong tiếng Việt

Reflective

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reflective (Adjective)

ɹɪflˈɛktɪv
ɹɪflˈɛktɪv
01

Liên quan đến hoặc đặc trưng bởi suy nghĩ sâu sắc; chu đáo.

Relating to or characterized by deep thought thoughtful.

Ví dụ

Her reflective nature led her to ponder societal issues deeply.

Bản tính sâu sắc của cô ấy dẫn cô ấy suy nghĩ về các vấn đề xã hội một cách sâu sắc.

The reflective discussion during the community meeting was enlightening.

Cuộc thảo luận sâu sắc trong cuộc họp cộng đồng rất là bổ ích.

His reflective demeanor made him a respected figure in society.

Thái độ sâu sắc của anh ấy đã khiến anh ấy trở thành một nhân vật được tôn trọng trong xã hội.

02

Cung cấp một sự phản ánh; có khả năng phản xạ ánh sáng hoặc bức xạ khác.

Providing a reflection capable of reflecting light or other radiation.

Ví dụ

The reflective surface of the building shimmered in the sunlight.

Bề mặt phản chiếu của tòa nhà lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

She wore a reflective vest for safety while cycling in the city.

Cô ấy mặc áo phản quang để đảm bảo an toàn khi đạp xe trong thành phố.

The reflective stripes on his jacket made him visible at night.

Những sọc phản chiếu trên áo khoác của anh ấy khiến anh ấy trở nên rõ ràng vào ban đêm.

Dạng tính từ của Reflective (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Reflective

Phản chiếu

More reflective

Phản chiếu nhiều hơn

Most reflective

Phản chiếu nhiều nhất

Kết hợp từ của Reflective (Adjective)

CollocationVí dụ

Merely reflective

Chỉ là phản ánh

Her social media posts were merely reflective of her daily life.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy chỉ phản ánh cuộc sống hàng ngày của cô ấy.

Very reflective

Rất phản ánh

Her diary entries are very reflective of her thoughts and emotions.

Nhật ký của cô ấy rất phản ánh suy nghĩ và cảm xúc của cô ấy.

Highly reflective

Rất phản ánh

Her highly reflective personality makes her a great listener.

Tính cách rất phản chiếu của cô ấy khiến cô ấy trở thành một người nghe tuyệt vời.

Truly reflective

Thực sự phản ánh

Her actions were truly reflective of her kind nature.

Hành động của cô ấy thật sự phản ánh bản chất tốt của cô ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reflective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] They serve as symbols of cultural identity, the history and values of the community [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] Firstly, buildings a variety of architectural designs can make a city more attractive and appealing to people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] This is because a house often the wealth and social status of its owner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Instead, I want to spend this special occasion slowing down a bit, doing some self- and enjoying a delicious meal with my beloved family [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Reflective

Không có idiom phù hợp